Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Bản chuẩn kiến thức)
Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
Phép chia hết và phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho . thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a: b = x
Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0 , ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho : a = . trong đó 0 r < b
KIỂM TRA BÀI CŨ Áp dụng tính chất a( b – c) = ab – ac để tính nhẩm 35.98 Tiết 9. Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 1) Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho . thì ta có phép trừ a – b = x b + x = a 5 2 3 5 6 Điền vào chổ trống : a) a – a = b) a – 0 = c) Điều kiện để có hiệu a – b là ?1 0 a a b Tiết 9. Bài 6 . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 1) Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x 2) Phép chia hết và phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho . thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a: b = x b . x = a ?2 Điền vào chỗ trống : 0 : a = . ( a 0) b) a : a = ( a 0) c) a : 1 = 0 1 a Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0 , ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho : a = .. trong đó 0 r < b b.q + r ?3 Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra : Số bị chia 600 1312 15 Số chia 17 32 0 13 Thương 4 Số dư 15 // // // 35 5 41 0 Trò chơi : Mỗi đội chọn 4hs, mỗi hs chỉ chọn 1 câu hỏi và trả lời đúng được 10 đ, trả lời sai 0 đ 1 2 3 5 6 7 8 4 Tìm số tự nhiên x, biết : 1428 : x = 14 x = 102 Trong phép chia cho 4 số dư có thể bằng 0 ; 1; 2; 3 Tìm số tự nhiên x, biết : 8( x- 3) = 0 x= 3 Phép chia 392 : 28 có số dư là . 0 Tìm số bị chia biết số chia là 14 , thương là 25 và số dư là 10 360 Một phép chia hết , có số bị chia là 420 , thương là 12 .Tìm số chia 35 Tìm số tự nhiên x, biết : 7x – 8 = 713 x = 103 a : 0 = 0 Sai Dặn dò : Học phần đóng khung ở sách giáo khoa trang 22 Làm các bài tập 41 , 43 ( sgk ) Chuẩn bị các bài tập ở luyện tập 1
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_6_phep_tru_va_phep_chia.ppt