Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Bản đẹp)

GHI NHỚ

Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q

Trong phép chia có dư:
 Số bị chia = số chia . thương + số dư
 a = b . q + r ( 0 < r < b)
 Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.

Số chia bao giờ cũng khác 0.

 

ppt5 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
c) Điều kiện để có hiệu 
 a – b là . . . . . . . 
Tiết 9. Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
1. Phép trừ hai số tự nhiên : 
 a - b = c 
( số bị trừ ) - ( số trừ ) = ( hiệu ) 
a/ Ví dụ. 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 2 + x = 5 
x = 5 - 2 
x = 3 
b/ Ví dụ. 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 6 + x = 5 
x = 5 - 6 
(Không có SNT x) 
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. 
?1 . Điền vào chỗ trống: 
a) a – a = . . . . 
b) a – 0 = . . . . 
0 
a 
Thứ ba, 6/9/2011 
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. 
Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
2. Phép chia hết và phép chia có dư : 
 a : b = c 
(Số bị chia) : ( số chia) = (Thương) 
a/ Ví dụ. 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 3.x = 12 
x = 12 : 3 
x = 4 
b/ Ví dụ. 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
	 5.x = 12 
x = 12 : 5 
(Không có SNT x) 
?2 . Điền vào chỗ trống: 
c) a : 1 = . . . . . . 
0 
1 
a) 0 : a = . . . . (a 0) 
b) a : a = . . . . (a 0) 
a 
1. Phép trừ hai số tự nhiên : 
?3 . Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra: 
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q va r duy nhất sao cho : 
 a = b.q + r trong đó 
 Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết 
 Nếu r > 0 thì ta có phép chia có dư 
12 = 3.4 + 0 
a = 12; b = 3; q = 4 ; r = 0 
a = 15; b = 5; q = 2 ; r = 2 
15 = 5.2 + 2 
số bị chia 
600 
1312 
15 
số chia 
17 
32 
0 
13 
Thương 
4 
số dư 
15 
35 
5 
41 
0 
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2 
Ta có: 
 12 = 5 . 2 + 2 
(số bị chia) = (số chia) . (thương) +(số dư). 
GHI NHỚ 
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ . 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q 
Trong phép chia có dư : Số bị chia = số chia . thương + số dư  a = b . q + r ( 0 < r < b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia . 
Số chia bao giờ cũng khác 0. 
BÀI TẬP 
Bài 41 : 
Bài làm 
Quãng đường từ Huế - Nha Trang là: 
	1278 – 685 = 620 (km) 
Quãng đường từ Nha Trang – TP HCM là: 
	1710 – 1278 = 432 (km) 
Bài 44 :(câu a, d) Tìm số tự nhiên x biết 
a) x : 13 = 41 
d) 7x – 8 = 713 
x = 41.13 
x = 533 
7x = 713 + 8 
x = 721 : 7 
7x = 721 
x = 103 
Hà Nội 
TPHCM 
1710 km 
658 km 
Huế 
1278 km 
NT 
HDVN 
- Học kĩ bài theo vở ghi . 
- Làm các bài tập : 44 (b, c, e, g) 
 bài tập: 45 (sgk-23;24). 
- Tiết sau:Luyện tập . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_6_phep_tru_va_phep_chia.ppt
Bài giảng liên quan