Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số(khác 0),ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a)712:74 b)x6:x3(x≠0) c)a4:a4(a ≠0)
Bài tập 1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)38:34 b)108:102 c)a6:a (a≠0) d)23:4
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP 6A KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi : Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Bài tập : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 2 3 .2 2 .2 4 b) a 10 .a 2 Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ - Dạng tổng quát: a m .a n =a m+n Bài tập: a)2 3 .2 2 .2 4 =2 3+2+4 =2 9 b, a 10 .a 2 = a 10+2 =a 12 Đáp án a 10 :a 2 =? Tiết 14 §8.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 5 7 :5 3 = 5 4 5 7 :5 4 = 5 3 + Ta có: a 4 .a 5 =a 9 a 9 :a 5 =a 4 ( = a 9-5 ) a 9 :a 4 =a 5 (=a 9-4 ) (a ≠0) Ta đã biết 5 3 .5 4 =5 7 .Hãy suy ra : 1.Ví dụ ?1 - Với m>n ta có : a m :a n =a m-n (a ≠0) - Với m=n ta có : a m :a m =1=a 0 với a ≠0 , ch ẳng hạn 5 4 :5 4 =1=5 0 Quy ước : a 0 =1(a ≠0) Tổng quát : a m :a n =a m-n (a ≠0;m n) 2.Tổng quát Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số(khác 0),ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ *Chú ý: Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : a)7 12 :7 4 b)x 6 :x 3 (x ≠0) c)a 4 :a 4 (a ≠0) Đáp án : a)7 12 :7 4 =7 12-4 =7 8 b)x 6 :x 3 (x ≠0)=x 6-3 =x 3 c)a 4 :a 4 (a ≠0)=a 0 =1 ?2 Bài tập 1 . Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : a)3 8 :3 4 b)10 8 :10 2 c)a 6 :a (a ≠ 0) d)2 3 :4 a)3 8 :3 4 =3 8-4 =3 4 b)10 8 :10 2 =10 8-2 =10 6 c)a 6 :a (a≠0 )=a 6-1 =a 5 d)2 3 :4= 2 3 : 2 2 = 2 3-2 = 2 Đáp án Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 3.Chú ý Ví dụ : 2475=2. 1000 +4. 100 +7. 10 +5. 1 =2. 10 3 +4. 10 2 +7. 10 1 +5. 10 0 Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Đáp án : 538=5.10 2 +3.10+8.10 0 ?3 = a.10 3 +b.10 2 +c.10+d.10 0 4/LUYỆN TẬP Bt 69/30 : Điền chữ Đ(đúng),S(sai)vào ô vuông a)3 3 .3 4 =3 12 ; 9 12 ;3 7 ;6 7 b)5 5 :5= 5 5 ; 5 4 ;5 3 ;1 4 c)2 3 .4 2 = 8 6 ; 6 5 ;2 7 ;2 6 Đ S S S Đ Đ S S S S S S Bài toán Đúng Sai Sửa a) 3 15 :3 5 =3 3 b) 5 6 :5 3 =5 3 c) 4 6 :4 6 =1 d) a m :a m =1 e) 4 2 = 2 4 g)9 8 :3 2 =9 7 Trắc nghiệm Các câu sau sau đây đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng S 3 10 Đ S Đ a ≠0 Đ Đ HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Học thuộc công thức tổng quát 2.Bài tập :68,70,71;72 (Trang 30-31) 3.Xem trước bài : Thứ tự thực hiện phép tính Hướng dẫn bài 72: b, 1 3 + 2 3 + 3 3 Hãy tính giá trị các lũy thừa sau đó thực hiện phép cộng, xét xem kết quả có phải là số chính phương hay không. GIỜ HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung_co_so.ppt