Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Chuẩn kiến thức)

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .

Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :

a/ 38 :34 b/ 108 :102 c/ a6: a (a?0 )

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài tập : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. 
	 a/ 5 3 .5 2	 b/ 2 4 .2 2 .2	c/ a 8 .a 2 
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
a 10 : a 2 = ? Làm thế nào để thực hiện phép chia ? 
1. Ví dụ : 
Nếu a.b = c thì 
 c:a = 
 c:b = 
b 
a 
Ta cĩ 5 3 .5 4 = 5 7 suy ra 
5 7 : 5 3 = 
5 7 : 5 4 = 
5 4 
5 3 
Ta cĩ a 4 .a 5 = a 9 suy ra 
 a 9 : a 4 = a 5 
 a 9 : a 5 = a 4 
( = 5 7 - 3 ) 
( = 5 7 - 4 ) 
( = a 9 - 4 ) 
( = a 9 - 5 ) 
Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia ? 
a m :a n =? 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
( với a ≠ 0) 
( với a ≠ 0) 
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ . 
Chú ý: 
1. Ví dụ : 
2. Tổng quát : 
Qui ước : a 0 = 1 (a ≠ 0) 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa : 
a/ 7 12 : 7 4 b/ x 6 : x 3 (x ≠ 0 ) c/ a 4 : a 4 ( a ≠ 0 ) 
2 
Bài tập áp dụng: 
Bài 67/ 30 ( SGK) 
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa : 
a/ 3 8 :3 4 b/ 10 8 :10 2 c/ a 6 : a (a ≠0 ) 
1. Ví dụ : 
2. Tổng quát : 
Qui ước : a 0 = 1 (a ≠ 0) 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
Bài tập áp dụng: 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
B ài tập trắc nghiệm : 
1/ Chọn câu trả lời đ úng và khoanh tròn : 
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. 
Chia các cơ số và trừ các số mũ. 
Các câu trên đều sai. 
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: 
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: 
7 5 : 7 = 7 5 
x 5 : x 2 = x 3 ( x ≠ 0 ) 
a 3 . a 5 = a 8 
a 
b 
c 
d 
a. 
b. 
c. 
2475 = 
2 . 1000 + 
4 . 100 + 
7 . 10 + 
5 . 1 
10 3 
10 2 
10 1 
10 0 
2475 = 
2 . 10 3 + 
4 . 10 2 + 
7 . 10 1 + 
5 . 10 0 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
2475 = 
2 000 + 
400 + 
70 + 
5 
538 = 5.10 2 + 3.10 + 8 
Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
abcd = a.10 3 + b.10 2 +c.10 + d 
1. Ví dụ : 
2. Tổng quát : 
Qui ước : a 0 = 1 (a ≠ 0) 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
Bài tập áp dụng: 
Bài 67/ 30 ( SGK) 
3. Chú ý : 
3 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
4. Luyện tập 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta. 
G. 11 10 :11 5 = 
O. x 4 .x. x 3 = 
H. 9 3 : 3 5 = 
L. 2 4 . 4 3 = 2 
I. a 9 : a ( a ≠ 0) = a 
N. 5 6 : 5 0 = 
A. 2 3 . 3 3 = 
V. 21 4 : 3 4 = 
7 4 
8 
5 6 
3 
3 
6 6 
10 
x 8 
11 5 
5 6 
H ãy t ính c ác k ết qu ả sau (d ưới d ạng một luỹ thừa ) v ào ơ vuơng thích hợp . Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được v ào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời . 
H ãy điền c ác k ết qu ả sau vào . Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. 
Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta. 
G. 11 10 :11 5 = 
O. x 4 .x. x 3 = 
H. 9 3 : 3 5 = 
L. 2 4 . 4 3 = 2 
I. a 9 : a ( a ≠ 0) = a 
N. 5 6 : 5 0 = 
A. 2 3 . 3 3 = 
V. 21 4 : 3 4 = 
11 5 
x 8 
3 
8 
10 
5 6 
6 6 
7 4 
7 4 
8 
5 6 
3 
3 
6 6 
10 
x 8 
11 5 
5 6 
V 
I 
N 
H 
H 
A 
L 
O 
G 
N 
V 
Ị 
N 
H 
H 
Ạ 
L 
O 
G 
N 
72/31 SGK: 
0 2 = 0 
1 2 = 1 
2 2 = 4 
3 2 = 9 
4 2 = 16 
số chính phương 
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên . 
Mỗi tổng sau cĩ là một số chính phương khơng ? 
a) 1 3 + 2 3 
= 1 + 8 
= 9 
Cĩ 
b) 1 3 + 2 3 + 3 3 
= 1 + 8 + 27 
= 36 
= 6 2 
= 3 2 
Cĩ 
c) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 
= 1 + 8 + 27 + 64 
= 10 2 
= 100 
Cĩ 
1. Ví dụ : 
2. Tổng quát : 
Qui ước : a 0 = 1 (a ≠ 0) 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
Bài tập áp dụng: 
Bài 67/ 30 ( SGK) 
3. Chú ý : ( SGK) 
§8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
Ti ết 14: 
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
Hướng dẫn về nhà 
Bài vừa học : 
_ Học thuộc qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0). 
_ Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT) 
_ Bài tập thêm: Tìm số tự nhiên n biết : 
 a/ 2 n .16 = 168	b/ (2n+ 1) 3 = 27 c/ 2 n .3 n = 216 
Bài sắp học : 
Đọc trước bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính” 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt
Bài giảng liên quan