Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Hoa
Ta đã biết: 53. 54 = 57. Hãy suy ra:
57: 53 =
57: 54 =
Thực hiện phép tính. a) 38 : 34 =
b) 108: 102 =
c) Với a6 : a =
Quy ước: a0 = 1
GV: Nguyễn Thuỵ Hoa Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi - Chào mừng cỏc thầy cụ về dự giờ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh ư thế nào ? Viết công thức tổng quát ? á p dụng tính : 5 5 . 5 2 = ? và a 3 . a . a 4 = ? Kiểm tra bài cũ : Công thức tổng quát : a m . a n = a m+n ( m,n N) 5 5 . 5 2 = 5 7 Vậy muốn tính 5 7 : 5 5 ta làm nh ư thế nào ? á p dụng tính : 5 5 . 5 2 a 3 . a . a 4 = 5 5+2 = 5 7 = a 3+1+4 = a 8 Tiết 14 - Đ 8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số 1. Ví dụ ?1 . Ta đã biết : 5 3 . 5 4 = 5 7 . Hãy suy ra : 5 7 : 5 3 = 5 7 : 5 4 = 5 4 Vậy tương tự : a 9 : a 5 = a 9 : a 4 = a m : a n = a m - n 5 3 a 4 a 5 (= a 9-5 ) (= a 9-4 ) 2. Tổng quát Thực hiện phép tính . a) 3 8 : 3 4 = b) 10 8 : 10 2 = c) Với a 6 : a = 3 8 - 4 = 3 4 Hãy tính : 3 4 : 3 4 = a m : a m = *) Chú ý (SGK.29) 10 8 - 2 = 10 6 a 6 - 1 = a 5 * Quy ư ớc : a 0 = 1 * Chú ý: (SGK.29) 3 4-4 = 3 0 a m-m = a 0 = 1 = 1 Tiết 14 - Đ 8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số 1. Ví dụ Ta có : 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5 a m : a n = a m - n 2. Tổng quát ?2. Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa : a) 7 12 : 7 4 b) x 6 : x 3 c) a 4 : a 4 = 7 12 - 4 = 7 8 *) Chú ý (SGK.29) * Quy ư ớc : a 0 = 1 * Chú ý: (SGK.29) = x 6 - 3 = x 3 = a 4 - 4 = a 0 =1 = 2. 10 3 + 4. 10 2 + 7. 10 1 + 5. 10 0 3. Chú ý (SGK.30) ?3 . (SGK.30) Viết các số 538; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 Bài tập trắc nghiệm Khoanh tròn vào ch ữ cái đ ứng trước câu tr ả lời đ úng 3 3 . 3 4 = ? 3 12 B. 9 12 C. 3 7 D. 6 7 2. 5 5 : 5 = ? A. 5 5 B. 5 4 C. 5 3 D. 1 4 3. 7 10 : 7 10 = ? A. 7 10 B. 7 20 C. 7 0 D. 1 Tiết 14 - Đ 8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số Bài tập 2: Tỡm số tự nhiờn n, biết rằng : a) 2 n = 2 3 b) 3 n = 9 c) 25 n = 1 d) n 50 = n Nờn n = 3 Hay 3 n = 3 2 N ờn n = 2 Nờn n = 1 hoặc n = 0 Hay 25 n = 25 0 Nờn n = 0 HOẠT ĐỘNG NHểM 4; 9; 16; 25; 36 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 Số chớnh phương Tổng 1 3 + 2 3 cú là một số chớnh phương khụng ? 1 3 + 2 3 = 1 + 8 = 9 = 3 2 Hướng dẫn về nh à - chuẩn bị tiết sau : Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số . - Làm các bài tập sau : 68, 70, 72 (SGK.30, 31) - Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập - Tr ả lời thế nào là số chính phương . kiểm tra các số , các tổng , hiệu , tích , thương có là số chính phương không ? Đ ọc trước bài : Thứ tự thực hiện các phép tính HD. Bài tập 71: a) c n = 1 => c = 1 ( vì 1 n = 1) b) c n = 0 => c = 0 (vì 0 n = 0) Tiết 14 - Đ 8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số GIỜ HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO và CÁC EM HỌC SINH !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt