Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Trần Nam Đào
Chú ý:
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Học thuộc quy ước, quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết cách viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Làm bài tập: 67 đến 72 (SGK – 30; 31)
- Làm bài tập 2; 3; 4 trang 28 vở bài tập toán 6 .
Chµo mõng c¸c thÇY , C¤ GI¸O VÒ Dù tiÕt d¹y HéI GI¶NG. M«n To¸n 6 Giáo viên dạy : Trần Nam Đào Kiểm tra bài cũ Bài 1: Bài 2 - Phát biểu và viết công thức định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa: 100 ; 1000 - Phát biểu và viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 5 3 . 5 4 Ta quy ước a 0 = 1 ( a 0) Tổng quát: a m : a n = a m – n (a 0 ; m n) Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ ?2 Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 7 12 : 7 4 b) x 6 : x 3 (x 0) c) a 4 : a 4 (a 0) Ho¹t ® éng nhãm ( Thời gian 3 phút ) ?3 Viết các số 538 ; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 phiÕu häc tËp ( Thời gian 3 phút ) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông a) 2 3 . 2 4 bằng 2 12 ; 4 12 ; 2 7 ; 4 7 d) 4 2 : 2 2 bằng 2 ; 2 2 ; 2 0 ; 4 b) 5 5 : 5 bằng 5 5 ; 5 4 ; 5 3 ; 1 4 c) 3 3 . 9 2 bằng 27 6 ; 12 5 ; 3 7 ; 3 6 ®¸p ¸n a) 2 3 . 2 4 bằng 2 12 ; 4 12 ; 2 7 ; 4 7 S Đ S d) 4 2 : 2 2 bằng 2 ; 2 2 ; 2 0 ; 4 Đ S S S b) 5 5 : 5 bằng 5 5 ; 5 4 ; 5 3 ; 1 4 S S S Đ c) 3 3 . 9 2 bằng 27 6 ; 12 5 ; 3 7 ; 3 6 S Đ S S S - Học thuộc quy ước, quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Biết cách viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 - Làm bài tập : 67 đến 72 (SGK – 30; 31) - Làm bài tập 2; 3; 4 trang 28 vở bài tập toán 6 . Híng dÉn häc ë nh µ: Hướng dẫn bài 72 (SGK – 31) Vậy tổng trên là số chính phương Xin ch©n thµnh c¶m ¬n! Giê häc ® Õn ®©y lµ kÕt thóc !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt