Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Trường THCS Chu Văn An

Tổng quát : am:an=am-n (a≠0 ; m ≥ n)

Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 712:74 b) x6:x3 (x≠0) c) a4:a4 (a≠0)

Chú ý:

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

Bài tập SGK: Bài 68, 70, 72 (c) trang (30,31)

Bài tập SBT: Bài 99,100,101 (trang 14)

Xem trước bài:

THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂ- 
CAÙC EM HOÏC SINH 
 Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Nêu công thức tổng quát . 
Áp dụng : viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 
5 3 .5 4 
x 7 .x.x 4 
KIEÅM TRA BAØI CUÕ 
BÀI 8: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Ví dụ : 
?1 
Ta đã biết 5 3 .5 4 =5 7 . Hãy suy ra : 
5 7 :5 3 =?; 5 7 :5 4 =?; 
5 7 :5 3 =5 4 ; 5 7 :5 4 =5 3 
Giải : 
Ta đã biết a 4 .a 5 =a 9 . 
a 9 :a 5 = 
(=a 9-5 ) 
a 4 
a 9 :a 4 = 
a 5 
(=a 9-4 ) 
với a ≠0 
2. Tổng quát 
Với m>n ta có : 
a m :a n = 
Bài tập 67 SGK 
3 8 :3 4 
10 8 :10 2 
a 6 :a (a ≠0) 
a)3 8 :3 4 =3 8-4 =3 4 
b)10 8 :10 2 =10 8-2 =10 6 
c)a 6 :a = a 6-1 = a 5 (a ≠0) 
Giải : 
a m-n (a≠0) 
Ta qui ước a 0 =1 (a ≠0) 
Tổng quát : a m :a n =a m-n (a≠0 ; m ≥ n) 
?2 
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : 
a) 7 12 :7 4 b) x 6 :x 3 (x≠0) c) a 4 :a 4 (a≠0) 
a) 7 12 :7 4 = 7 12-4 =7 8 
b) x 6 :x 3 = x 6-3 =x 3 (x≠0) 
c) a 4 :a 4 =a 4-4 =a 0 =1 (a≠0) 
Giải 
3. Chú ý: 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 
=2.1000 
=2.10 3 +4.10 2 +7.10 1 +5.10 0 
Lưu ý : 
2.10 3 =10 3 +10 3 
4.10 2 =10 2 +10 2 +10 2 +10 2 
?3 
Viết các số 538; abcd dưới dạng lũy thừa của 10 
Vd : 
2475 
+4.100 
+7.10 
+5 
538=5.100+3.10+8 
 =5.10 2 +3.10 1 +8.10 0 
abcd = a.1000+b.100+c.10 +d 
 = a.10 3 +b.10 2 +c.10 1 +d.10 0 
?3 
Viết các số 538; abcd dưới dạng lũy thừa của 10 
Giải : 
Bài 69 (SGK) Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc sai (S) vào ô vuông : 
a) 3 3 .3 4 bằng : 3 12 ,9 12 ,3 7 ,6 7 
b) 5 5 :5 bằng : 5 5 ,5 4 ,5 3 ,1 4 
c) 2 3 .4 2 bằng : 8 6 ,6 5 ,2 7 ,2 6 
Bài 69 (SGK) Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc sai (S) vào ô vuông : 
a) 3 3 .3 4 bằng : 3 12 ,9 12 ,3 7 ,6 7 
b) 5 5 :5 bằng : 5 5 ,5 4 ,5 3 ,1 4 
c) 2 3 .4 2 bằng : 8 6 ,6 5 ,2 7 ,2 6 
S 
S 
Đ 
S 
Bài 69 (SGK) Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc sai (S) vào ô vuông : 
a) 3 3 .3 4 bằng : 3 12 ,9 12 ,3 7 ,6 7 
b) 5 5 :5 bằng : 5 5 ,5 4 ,5 3 ,1 4 
c) 2 3 .4 2 bằng : 8 6 ,6 5 ,2 7 ,2 6 
S 
S 
Đ 
S 
S 
S 
Đ 
S 
Bài 69 (SGK) Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc sai (S) vào ô vuông : 
a) 3 3 .3 4 bằng : 3 12 ,9 12 ,3 7 ,6 7 
b) 5 5 :5 bằng : 5 5 ,5 4 ,5 3 ,1 4 
c) 2 3 .4 2 bằng : 8 6 ,6 5 ,2 7 ,2 6 
S 
S 
Đ 
S 
S 
S 
Đ 
S 
S 
S 
Đ 
S 
Bài 71: Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n  N* ta có : 
a) c n = 1; b) c n = 0. 
Giải 
a) c n = 1 => c =1 ( Vì 1 n = 1) 
b) c n = 0 => c = 0 Vì 0 n = 0 ( n N *) 
Bài 72 : Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên 
 ( VD: 0,1,4,9,16..). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không . 
a) 1 3 +2 3 = 
1+8= 
9 
=3 2 
Vậy 1 3 +2 3 là số chính phương 
b) 1 3 +2 3 +3 3 = 
1+8+27= 
36 
=6 2 
1 3 +2 3 ;	b)1 3 +2 3 +3 3 	 
Giải 
Vậy 1 3 +2 3 +3 3 là số chính phương 
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ 
Baøi taäp SGK: Baøi 68, 70, 72 (c) trang (30,31) 
Baøi taäp SBT: Baøi 99,100,101 ( trang 14) 
Xem tröôùc baøi : 
THÖÙ TÖÏ THÖÏC HIEÄN CAÙC PHEÙP TÍNH 
XIN CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN QUÍ THAÀY COÂ CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt
Bài giảng liên quan