Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Bản đẹp)
Cho ví dụ về biểu thức
5 + 4 – 2; 74
14 + (17 - 3.5); 5
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa) làm thành một biểu thức
5 = 5.1 hay 5 = 5 + 0 nên mỗi số cũng được coi là biểu thức
Các dấu (); []; {} trong biểu thức có ý nghĩa gì?
Các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trong các trường hợp:
+) Chỉ có dấu + ; - hoặc chỉ có dấu * và :
- Thực hiện từ trái sang phải
+) Có cả +; -; * ; : và lũy thừa?
- Thực hiện theo thứ tự lũy thừa; nhân và chia; cộng và trừ
Kiểm tra bài cũ : - Làm bài tập 70 SGK trang 30 Bài 70: Viết các số 987; 2564; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 987 = 9.10 2 + 8.10 + 7.10 0 2564 = 2.10 3 + 5.10 2 + 6.10 + 4.10 0 abcde = a.10 4 + b.10 3 + c.10 2 + d.10 + e.10 0 Bài tập : Tính 3 6 : 3 4 + 2 3 .2 2 ; 50 + [20 – (5 - 1) 2 ] 3 6 : 3 4 + 2 3 .2 2 = = 3 2 + 2 5 = 9 + 32 = 41 50 + [20 – (5 - 1) 2 ] = = 50 + [20 - 4 2 ] = 50 + [20 – 16] = 50 + 4 = 54 Tiết 15 § 9.THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Nhắc lại về biểu thức Cho ví dụ về biểu thức 5 + 4 – 2; 7 4 14 + (17 - 3.5); 5 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân , chia , lũy thừa ) làm thành một biểu thức 5 = 5.1 hay 5 = 5 + 0 nên mỗi số cũng được coi là biểu thức Tại sao 5 cũng được coi là biểu thức ? Các dấu (); []; {} trong biểu thức có ý nghĩa gì ? Các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính . I. Nhắc lại về biểu thức Chú ý : Mỗi số cũng được coi là một biểu thức . Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính II. Thứ tự thực hiện các phép tính : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trong các trường hợp : +) Chỉ có dấu + ; - hoặc chỉ có dấu * và : - Thực hiện từ trái sang phải +) Có cả +; -; * ; : và lũy thừa ? - Thực hiện theo thứ tự lũy thừa ; nhân và chia ; cộng và trừ a./ Biểu thức không có dấu ngoặc +) Chỉ có phép tính cộng và trừ hoặc nhân và chia : Thực hiện : Từ trái sang phải Ví du : Tính a) 15 + 8 – 13 = = 23 – 13 = 10 b) 24 : 6 . 5 = = 4 . 5 = 20 +) Có đủ các phép tính : Thực hiện : Lũy thừa Nhân , Chia Cộng , trừ Ví dụ : Tính : 38 – 12 : 2 2 + 5.3 = = 38 – 12: 4 + 5.3 = 38 – 3 + 15 = 35 + 15 = 50 b./ Biểu thức có dấu ngoặc Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc (); []; {} Thực hiện : ( ) [ ] { } Ví dụ : Tính 100 :{2 . [52 – ( 35 – 8 ) ] } = = 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] } = 100 : { 2 . 25 } = 100 : 50 = 2 II. Thứ tự thực hiện các phép tính : b) 2(5 . 4 2 - 18) = = 2(5.16 - 18) = 2(80 - 18) = 2.62 = 124 ?1. Tính : a) 6 2 : 4.3 + 2.5 2 = = 36:4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77 ?2. Tìm số tự nhiên x, biết : a) (6x - 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 + 3x = 5 6 : 5 3 23 + 3x = 5 3 23 + 3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 Thứ tự thực hiện các phép tính : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa Nhân và chia cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : () [] {} Bài tập 73: Thực hiện phép tính : 5.4 2 – 18: 3 2 = = 5.16 – 18: 9 = 80 – 2 = 78 b) 3 3 .18 – 3 3 .12 = = 3 3 (18 - 12) = 3 3 .6 = 27.6 = 162 c) 39 . 213 + 87. 39 = = 39 (213 + 87) = 39 .300 = 11700 d) 80 – [130 – (12 - 4) 2 ] = = 80 – [130 – 8 2 ] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14 Bài tập 74: Tìm số tự nhiên x biết : a) 541 + (218 - x) = 735 218 – x = 735 - 541 218 – x = 194 x = 218 – 194 x = 24 b) 5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 - 35 x = 68 Bài 111 (SBT). Số số hạng của dãy đã cho là : (100 - 8) : 4 + 1 = = 92 : 4 +1 = 23 + 1 = 24 Để đếm số số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức: Số số hạng =(số cuối – số đầu) : (khoảng cách giữa hai số) + 1 Ví dụ: 12, 15, 18, ..., 90 (dãy số cách 3) có: (90 – 12) : 3 + 1 = 27 (số hạng) Hãy tính số số hạng của dãy: 8, 12, 16, 20, ..., 100 Bài 112(SBT) Để tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp cách nhau cùng một số đơn vị , ta có thể dùng công thức : Tổng = ( số hạng đầu + số hạng cuối ) . ( số số hạng ) : 2 Hãy tính tổng các số hạng của dãy 8 + 12 + 16 + 20 + + 100 Tổng = (8 + 100) . 24 :2 = 108 . 24 : 2 = 1296
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt