Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Bản hay)
Nhắc lại về biểu thức :
5 + 3 - 2
12 : 6 . 2
42
được gọi là
biểu thức
Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện phép tính.
Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức :
Đối với biểu thức không có ngoặc :
Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu 1 : Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Công thức tổng quát ? BT1 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa : a) 3 15 : 3 5 b) 4 6 : 4 6 c) 9 8 : 3 2 BT2 : a) Viết các số 895 và , 3200017 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. b) Tìm số tự nhiên x biết : 9 x = Tiết 15 : Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh 1/ Nhắc lại về biểu thức : 5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 4 2 ; được gọi là biểu thức * Chú ý : a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính. sgk/ 31 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : a) Đối với biểu thức không có ngoặc : Ví dụ 1 : = 16 + 8 48 – 32 + 8 = 24 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 = 6 4. 3 2 – 5 . 6 = 4 . 9 - 30 = 36 – 30 Ví dụ 2 : b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Ví dụ : a) 100 : {2 . [52 – (35 – 8) ] } = = 100 : {2 . [52 – 27 ] } = 100 : {2 . 25 } = 100 : 50 = 2 b) 80 - [130 – (12 – 4) 2 ] = = 80 - [130 – 8 2 ] = 80 - [130 – 64] = 80 - 66 = 14 * Kết luận : sgk/ 32 BÀI TẬP CỦNG CỐ : a) 6 2 : 4 . 3 + 2. 5 2 = = 36 : 4 . 3 + 2. 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) 2. (5. 4 2 - 18) = = 2. (5. 4 2 - 18) = 2. (5. 16 – 18) = 2. (80 – 18) = 2. 62 = 124 ?1 a) (6x – 39) : 3 = 201 ?2 6x – 39 = 201. 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 + 3x = 5 6 : 5 3 23 + 3x = 5 3 23 + 3x = 125 3x = 125 - 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 Bài 73/ 32 – sgk : a) 5 . 4 2 – 18 : 3 2 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 c) 3 3 . 18 – 3 3 . 12 = 3 3 . (18 – 12) = 27 . 6 = 162 Bài 74/ 32 – sgk : c) 96 – 3 (x + 1) = 42 3 (x + 1) = 96 - 42 = 54 x + 1 = 54 : 3 = 18 d) 12 x - 33 = 3 2 . 3 3 12 x - 33 = 3 5 = 243 12 x = 243 + 33 = 276 x = 18 - 1 = 17 x = 276 : 12 = 23 Điền số thích hợp vào ô trống : 0 + 3 x 4 : 6 - 10 10 60 15 12
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt