Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Chuẩn kiến thức)

Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.

Chú ý:

a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.

 b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính

Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1) Viết các số 925, 3562 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
925 = 9.10 2 + 2.10 + 5.10 0 
3562 = 3.10 3 + 5.10 2 + 6.10 + 2.10 0 
1 + 8 = 9 
2) Tính: 1 3 + 2 3 = 
Thực hiện phép tính 6 : 2 (1 +2 ) được kết quả là : 
9 	B .1 
Theo em kết quả nào đúng kết quả nào sai 
1. Nhắc lại về biểu thức : 
 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức . 
Ví dụ : 
5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 52 ; (2. 3 2 + 4 3 ): 5;... là các biểu thức . 
* Chú ý: 
 a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức . 
 b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính : 
 a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc : 
 Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc nhân , chia , ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. 
a) 58 ─ 35 + 7 
b) 50 : 2 . 4 
= 23 + 7 
= 30 
= 100 
= 25 . 4 
VD . Tính 
a) 3 3 . 10 + 2 2 . 12 
= 27 . 10 + 4 . 12 
= 270 + 48 
= 318 
b) 5 . 2 3 + 7 . 2 2 
= 5 . 8 + 7 . 4 
= 40 + 28 
= 68 
 Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa , ta tính lũy thừa trước , rồi đến nhân và chia , cuối cùng đến cộng và trừ . 
Ví dụ : Tính 
a) 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]} 
Ví dụ : Tính 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : 
 Ta thực hiện : ( ) [ ] { } 
a) 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]} 
= 100 :{ 2.[45 ─ 20]} 
= 100 : { 2 . 25} 
= 100 : 50 
= 2 
Ví dụ : Tính 
* Tổng quát : 
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : 
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : 
 ( ) [ ] { } 
Thực hiện phép tính 6 : 2 (1 +2 ) được kết quả là 
9 	B .1 
Theo em kết quả nào đúng kết quả nào sai? 
Đáp án: 6 : 2 (1 +2 ) = 6:2 .3 
= 3 .3 =9 
Vậy đáp án A là đúng 
?1. Tính : 
 a) 6 2 : 4. 3 + 2. 25 
 b) 2.(5. 4 2 – 18) 
= 36: 4. 3 + 2. 25 
= 9. 3 + 2. 25 
= 27 + 50 = 77 
= 2.(5. 16 – 18) 
= 2.(80 – 18) 
= 2. 62 = 124 
?2. Tìm số tự nhiên x, biết : 
 a) (6x – 39): 3 = 201 
 b ) 23 + 3x = 5 6 : 5 3 
6x – 39 = 201. 3 
6x ─ 39 = 603 
 6x = 603 + 39 
 x = 642: 6 
 x = 107 
23 + 3x = 5 3 
23 + 3x = 125 
 3x = 125 -23 
 x = 102: 3 
 x = 34 
 ■ Baïn Lan ñaõ thöïc hieän pheùp tính nhö sau : 
a ) 2 . 5 2 = 10 2 = 100 
b) 6 2 : 4 . 3 = 6 2 : 12 = 36 : 12 = 3 
 Theo em baïn Lan ñaõ laøm theá ñuùng hay sai ? Vì sao ? Vaäy ta phaûi laøm theá naøo ? 
Bài tập 
4 
1 
3 
2 
Hướng dẫn về nhà 
- Hoïc thuoäc phaàn ñoùng khung trong SGK/ 32. 
- Laøm baøi taäp 73; 74; 76 ; 77; 78 / SGK/ 32-33. 
- Tieát sau mang maùy tính boû tuùi . 
K ết qu ả ph ép t ính : 6 . 3 2 -24: 2 3 b ằng 
24 
36 
44 
51 
K ết qu ả ph ép t ính : 127 – (130-27:3 2 ) b ằng : 
0 
1 
2 
8 
Đ i ền : Đ , S vào ô trống 
Thực hiện phép tính 2.5 2 = 10 2 
 =100 
S 
Đ i ền : Đ , S vào ô trống 
Thực hiện phép tính 6 2 :4.3 = 6 2 :12 
 =36:12 
 =3 
S 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt