Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính -Trần Thị Thu Nga
Các số được nối với nhau bỡi gì ?
Các số được nối với nhau bỡi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy thừa)
Các số được nối với nhau bỡi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức
Chú ý:
a/ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b/ Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH GV SOẠN :TRẦN THỊ THU NGA TỔ: TOÁN TIN TRƯỜNG THCS LỘC THẮNG, BẢO LÂM LÂM ĐỒNG TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Bài tập : Thực hiện các phép tính :a/ 5 + 3 – 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ Các số được nối với nhau bỡi gì ? Các số được nối với nhau bỡi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa ) Vậy thì thế nào là một biểu thức?Và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức ? Các bài toán này gọi là các biểu thức Các số được nối với nhau bỡi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức Mỗi số có được coi là một biểu thức không ? a/ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức b/ Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính Chú ý: Bài tập : a/ 48 – 32 + 8 b/ 60 : 2 . 5 Thảo luận nhóm = 16 + 8 = 24 = 30 . 5 = 150 Các biểu thức này có dấu ngoặc không ? Và thứ tự thực hiện ? Các biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ chứa các phép tính cộng , trừ hoặc nhân , chia ta thực hiện từ trái sang phải Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính ? 4 . - 5 . 6 = c/ Thảo luận nhóm 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6 Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước , rồi đến nhân và chia , cuối cùng đến cộng và trừ Ví dụ : 100 : 2. 52-(35 – 8) 100 : 2. 52-(35 – 8) = 100 : 2 . 52 - 27 = 100 : 2 . 25 = 100 : 50 = 2 Vậy thì thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc như thế nào ? Vậy thì thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc như thế nào ? Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức nếu có các dấu ngoặc là :( ), , Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ 1 - 2- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc : ( ) Ví dụ : Thực hiện phép tính : 2 hs lên bảng làm = 24 + 2 = 26 = 2( 5. 16 – 18 ) = 2( 80 – 18 ) = 2 . 62 = 124 Bài ?1/32 sgk : Tính a/ b/ = 36 : 4.3 + 2. 25 = 36 : 12 + 50 = 3 + 50 = 53 b/ a/ = 2( 5 . 16 - 18 ) = 2 ( 80 – 18 ) = 2 . 62 = 124 Bài ?2/32 sgk Tìm số tự nhiên x , biết :a/ (6x – 39 ) : 3 = 201b/ 23 + 3x = Giải : a/ (6x – 39 ) : 3 = 201 (6x – 39 ) = 201 . 3 6x = 603 + 39 x = 642 : 6 = 107 b/ 23 + 3x = 23 + 3x = 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 = 34 x = 107 x = 34 Học và nắm vững định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên Học và nắm vững qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số Nắm thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức - Làm các bài tập 73,74,75,76 /32sgk HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt