Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 23, Bài 17: Ước chung lớn nhất - Cao Liên

Định nghĩa :U?c chung l?n nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó

Nhận xét : Tất cả các ước chung của 36 và 60 đều là ước của 12 ( là u?c c?a ƯCLNc?a (36,60))

Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có:

 ƯCLN ( a ,1 ) = 1

 ƯCLN (a,b,1) = 1

Có thể tìm ƯCLN cña hai hay nhiÒu sè lớn hơn 1dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố ?

Nếu các số đã cho không có TSNT chung thi ƯCLN của chúng bằng 1.

* Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau

Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn laị thi ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 23, Bài 17: Ước chung lớn nhất - Cao Liên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Trường THCS Xuân Lâm 
GIAO VIÊN : CAO LIÊN 
GIÁO ÁN HỘI GIẢNG 20 - 11 
KÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ 
 VỀ DỰ GIỜ 
TOÁN 6 
KIỂM TRA :  1 . Tỡm tập Ư (36) ; Ư (60)  Từ đú t ỡm tập ƯC ( 36 ; 60) 2. Phõn tớch 36 và 60 ra thừa số nguyờn tố 
? Cú cỏch nào tỡm nhanh tập ƯC( 36 ; 60) 
Tiết 23 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
? Nờu cỏch tỡm tập ƯC (36 ; 60) 
+ B 1 : Tỡm Ư (36) 
+ B 2 : Tỡm Ư ( 60) 
+ B 3 : Tỡm ƯC ( 36 ; 60) 
Trong tập 
ƯC (36 ; 60 ) = 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 6 ; 12  
hóy chỉ ra ước chung lớn nhõt ? 
* Nhận xét : Tất cả các ư ớc chung của 36 và 60 đ ều là ư ớc của 12 ( là ước của Ư CLNc ủ a (36,60) ) 
 * Định nghĩa : Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó 
Ta nói 12 là ư ớc chung lớn nhất của 36 và 60 
 Kí hiệu ƯCLN (36 ; 60 ) = 12 
? Hãy tỡm a)ƯCLN ( 5 , 1 ) =1  b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )=1 
? Số 1 cú mấy ước ? 
 vậy 
 a) ƯCLN ( 5 , 1 ) = ? 
 b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )= ? 
Chú ý : Số 1 chỉ có một ư ớc là1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có : 
 ƯCLN ( a ,1 ) = 1 
 ƯCLN (a,b,1) = 1 
a)ƯCLN ( 5 , 1 ) =1  b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )=1 
Cú thể tỡm Ư CLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1dựa vào việc ph õn tớch ra thừa số nguyờn tố ? 
Hóy quan sỏt bảng kết quả : 
 36 = 2 2 .3 2 
 60 = 2 2 .3.5 
 ƯCLN (36;60) =12 = 2 2 .3 
12 = 2 2 .3 
? Thừa số nào cú mặt trong ƯCLN 
+ Số mũ của nú ? 
?.Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
 th ỡ làm ntn ? 
Nếu các số đã cho không có TSNT chung thi ƯCLN của chúng bằng 1.* Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau 
b. Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ư ớc của các số còn laị thi ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy 
Chú ý 
3. Luyện tập 
BT1 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống 
1.ƯCLN của hai hay nhiều số là . trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó . 
2. Muốn t ỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm nh ư sau : 
 Bước 1 : Phân tích mỗi số ra . 
 Bước 2 : Chọn ra các . 
 Bước 3 : . các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với  của nó . Tích đó là ƯCLN phải tỡm . 
Hoạt động nhóm 
 Hãy tỡm : 
a.ƯCLN (56 ,140 ) c,ƯCLN (24 ,84,180) 
b.ƯCLN (15,19 ) d.ƯCLN ( 12 , 30 ,1) 
N hóm 3;4 
N hóm 1;2 
 Bài 2 : 1) ƯCLN (14,20,1 )=... 
 A.7 B.10 C. 1 
 2) ƯCLN (15 ,30 ,90) = 
 A. 15 B.1 C.5 
 3) Nếu : 90 = 2.3 2 .5 ; 
 100 = 5 2 .2 2 
 62 = 2 .31 thỡ ƯCLN (90,175,62) =.. 
 A.2 B. 1 C.2 
Chỳc sức khỏe . 
Xin chõn thành cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_tiet_23_bai_17_uoc_chung_lon.ppt