Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung (Bản hay)
Các số 1; 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6.
Ta nói 1 và 2 là các ước chung của 4 và 6.
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Bội chung.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp
là một tập hợp
gồm các phần tử chung
của hai tập hợp đó.
Ta tìm các phần tử chung
của hai tập hợp đó.
nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo tới dự tiết số học - lớp 6b Thứ NăM , ngày 01 tháng 12 năm 2011 Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi : Viết tập hợp các ư ớc của 4 và tập hợp các ư ớc của 6. Chỉ ra các số vừa là ư ớc của 4, vừa là ư ớc của 6. - Các số 1; 2 vừa là ư ớc của 4, vừa là ư ớc của 6. 1;2; 4 Ư (6) = ;3;6 1;2 Đáp án Ư(4) = Tiết 29: ư ớc chung và bội chung Đ 1. Ư ớc chung 1;2 ; VD1: Ư (4) = 4 Ư (6) = ;3;6 1;2 Các số 1; 2 vừa là ư ớc của 4, vừa là ư ớc của 6. Ta nói 1 và 2 là các ư ớc chung của 4 và 6. Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đó. * Đ ịnh nghĩa : (SGK/51) * Kí hiệu tập hợp các ư ớc chung của 4 và 6 là: ƯC(4,6). Vậy ƯC(4,6) = 1;2 Hãy đ iền kí hiệu thích hợp vào chỗ có dấu () để hoàn thành các kết luận sau . x Ư C(a , b) nếu a x và b x Nếu a x ; b x và c x th ì x ... Ư C(a , b, c) Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 8 ƯC(16; 40) ; 8 ƯC(32; 28); S Em hiểu ư ớc chung của hai hay nhiều số là gì? ?1 Em hiểu ư ớc chung của hai hay nhiều số là gì? Tiết 29: ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung . ?2 2. Bội chung . A = 4; 8; 16; 20; ; 28; 0; 12 ; 24 B = 6; 18; ; 0; 12 ; 24 - Các số 0; 12; 24; vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nói chúng là bội chung của 4 và 6. * VD2: SGK/ 52 Bội chung của hai hay nhiều số là gì? * Đ ịnh nghĩa : SGK/ 52 Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. * Kí hiệu tập hợp các bội chung của a và b là: BC(a,b ). Hãy đ iền kí hiệu thích hợp vào chỗ có dấu () để hoàn thành các kết luận sau . x BC(a , b) nếu x a và x b Nếu x a ; x b và x c th ì x ... BC(a , b, c) Đ iền số vào ô vuông để đư ợc một khẳng đ ịnh đ úng . 6 BC(3; ) 6 BC(3; ) 3 6 BC(3; ) 4 6 BC(3; ) 2 6 BC(3; ) 1 Các kết qu ả Tiết 29: ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung . 2. Bội chung . Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 3. Chú ý. * Đ ịnh nghĩa giao của hai tập hợp : (SGK/52) * Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B VD: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6) B(4) B(6) = BC(4;6) 4 1 2 Ư(4) 3 6 1 2 Ư(6) ƯC(4;6) Tiết 29: ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung . Ta tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 2. Bội chung . Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 3. Chú ý. * Đ ịnh nghĩa giao của hai tập hợp : SGK – Trang 52 * Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B VD: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6) B(4) B(6) = BC(4;6) 4 1 2 Ư(4) 3 6 1 2 Ư(6) ƯC(4;6) Muốn tìm giao của hai tập hợp ta làm nh ư thế nào ? Tiết 29: ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung . 2. Bội chung . 3. Chú ý. VD: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6) B(4) B(6) = BC(4;6) 4 1 2 Ư(4) 3 6 1 2 Ư(6) ƯC(4;6) 4. Luyện tập . * Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B * Đ ịnh nghĩa giao của hai tập hợp : SGK – Trang 52 Bài 1 : Cho các tập hợp : A = 3; 4; 6 B = 3; 4 X = a; b Y = c Hãy chọn đáp án đ úng trong các câu sau : b. A B = 4 c. A B = 6 3;4 d. A B = a. A B = 3 1 . a. X Y = a 2. d. X Y = b b. X Y = c c. X Y = Tiết 29 : ư ớc chung và bội chung 1. Ư ớc chung . 2. Bội chung . 3. Chú ý. VD: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6) B(4) B(6) = BC(4;6) 4 1 2 Ư(4) 3 6 1 2 Ư(6) ƯC(4;6) 4. Luyện tập . * Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B * Đ ịnh nghĩa giao của hai tập hợp : SGK/ 52 Bài 2: (SGK/134) Đ iền kí hiệu vào ô vuông cho đ úng . a. 4 ƯC(12;18) b. 2 ƯC(4;6;8) c. 60 BC(20;30) d. 12 BC(4;6;8) Luật chơi : Có 3 hộp qu à khác nhau , trong mỗi hộp qu à chứa một câu hỏi và một phần qu à hấp dẫn . Nếu tr ả lời đ úng câu hỏi th ì món qu à sẽ hiện ra . Nếu tr ả lời sai th ì món qu à không hiện ra . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây . hộp quà may mắn Hộp qu à màu vàng Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố còn N là tập hợp các số tự nhiên . Khi đó giao của hai tập hợp P và N là tập hợp P. Đ úng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phần thưởng là: đ iểm 10 Hộp qu à màu xanh Nếu A là tập hợp các học sinh nam còn C là tập hợp các học sinh nữ của lớp 6B th ì giao của hai tập hợp A và C là tập hợp gồm tất cả các học sinh của lớp 6B. Sai Đ úng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phần thưởng là: Một tràng pháo tay ! Hộp qu à màu Tím Đ úng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Gọi M là giao của hai tập hợp A và B trong đ ó A= B (6) và B= B (9). Khi đó M là tập hợp con của hai tập hợp A và B. Phần thưởng là: đ iểm 10 Hướng dẫn về nh à 1- Học kĩ lí thuyết về ư ớc chung , bội chung , giao của hai tập hợp . 2- Làm bài tập 134; 135; 136.(SGK/53). 3- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập : Mỗi cá nhân chuẩn bị : + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết . + Đ ọc và làm các bài tập 137; 138 /53;54. xin chân thành cám ơn các thầy, cô giáo và các em !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_tiet_29_bai_16_uoc_chung_va.ppt