Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản mới)

1/ Nhận xét mở đầu:

2/ Quy tắc nhân hai số nguyên

Chú ý:

Bài tập:

Khi một sản phẩm sai quy cách

bị trừ 10000đồng, nghĩa là được

thêm -10000đồng.

Vậy, lương công nhân A tháng

vừa qua là:

40 . 20000 + 10 . (-10000) = 700000(đ)

Muốn nhân hai số nguyên khác

dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối

của chúng rồi đặt dấu “-” trước

kết quả nhận được.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
2011 
Chúc mừng năm mới 
Chúc mừng năm mới 
Muốn nhân hai số nguyên khác 
dấu , ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối 
của chúng rồi đ ặt dấu “-” trước 
kết qu ả nhận đư ợc . 
Vậy , mưốn nhõn hai số 
nguuyờn khỏc dấu , ta làm 
 như thế nào ? 
Vậy , em cú nhận xột gỡ về 
giỏ trị tuyệt đối và về dấu 
của tớch hai số nguyờn khỏc 
dấu ? 
Vậy tích của hai số nguyên 
a và b khác dấu có : 
Đ10 
NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU 
 
1/ Nhận xét mở đ ầu : 
Hoàn thành phép tính : (-3).4 
Bài tập : 
(-3) . 4 = 
(-3) + (-3) + (-3) + (-3) 
= -12 
Theo cỏch trờn , hóy tớnh 
(-5) . 3 = 
2 . (-6) = 
... 
... 
(-5) + (-5) + (-5) 
(-6) + (-6) 
= -15 
= -12 
Bài tập : 
(-3) . 4 = 
 -12 
(-5) . 3 
2 . (-6) 
= -15 
= -12 
Dấu 
GTTĐ bằng 
Âm (-) 
 a . b 
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên 
 khác dấu : 
Sgk 
 Ta thấy (-5) . 3= - 15 . 
 Và | -5 | . | 3 | = 
? 
5.3 = 15 
Đ10 
NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU 
 
1/ Nhận xét mở đ ầu : 
Bài tập : 
(-3) . 4 = 
 -12 
(-5) . 3 
2 . (-6) 
= -15 
= -12 
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên 
 khác dấu : 
Muốn nhân hai số nguyên khác 
dấu , ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối 
của chúng rồi đ ặt dấu “ - ” trước 
kết qu ả nhận đư ợc . 
Sgk 
Ví dụ : 
Thực hiện phép tính : 
a) (-5) . 6 
b) 9 . (-3) 
c) a . 0 
Với a là số nguyên tuỳ ý 
= - 30 
= - 27 
= 0 
Tớch của một số nguyờn a 
 với số 0 bằng bao nhiờu ? 
* Chỳ ý: 
SGK 
Tớch của một số nguyờn a 
 với số 0 bằng 0. 
Đ10 
NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU 
 
1/ Nhận xét mở đ ầu : 
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên 
 khác dấu : 
Sgk 
* Chỳ ý: 
SGK 
* B ài tập : 
C ụng nhõn của một cụng ty hưởng 
lương theo sản phẩm : Làm ra một 
sản phẩm đỳng quy cỏch được 
20000 đồng , làm ra một sản phẩm 
sai quy cỏch bị phạt 10000 đồng . Thỏng vừa qua cụng nhõn A làm ra được 40 sản phẩm đỳng quy cỏch và 10 sản phẩm sai quy cỏch . 
Hỏi lương của cụng nhõn A thỏng 
vừa qua là bao nhiờu tiền ? 
Bài toỏn : 
Giải 
SGK 
 Làm được 1 SP đỳng quy cỏch được 20000 đồng 
Làm được 40 SP đỳng quy cỏch được ? đồng 
40 . 20000 = 800000 (đ) 
 Làm ra 1 SP sai quy cỏch bị trừ 10000 đồng , 
nghĩa là được thờm -10000đồng. 
Vậy làm 10 SP sai quy cỏch được ? đồng 
10 . (-10000) = 
-100000 (đ) 
Khi một sản phẩm sai quy cỏch 
bị trừ 10000đồng, nghĩa là được 
thờm -10000đồng. 
Vậy , lương cụng nhõn A thỏng 
vừa qua là : 
40 . 20000 + 10 . (-10000) = 700000(đ) 
40 . 20000 = 800000 (đ) 
Đ10 
NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU 
 
1/ Nhận xét mở đ ầu : 
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên 
 khác dấu : 
Sgk 
* Chỳ ý: 
a.0 = 0.a = a 
* Bài tập : 
3/ Luyện tập : 
Thực hiện phép tính : 
a) (-10) . 11 
b) 50 . (-4) 
c) 4 . (-5) 
d) (-25) . 2 
= - 110 
= - 200 
= - 20 
= - 50 
B ài tập 1 : 
B ài tập 74(sgk/89) : 
Tính : 125 . 4 = 
500 
(-125) . 4 = 
(-4) . 125 = 
 4. (-125) = 
- 500 
- 500 
- 500 
D. 
A. 
C . 
N. 
Baứi taọp 2: ẹaõy laứ teõn moọt quoỏc gia coự dieọn tớch lụựn thửự hai theỏ giụựi . 
 7 . (- 12) 
 15 . | –3| 
= - 84 
= 45 
 6 . 10 
= – 60 
- 8 . 11 
= - 88 
45 
 - 84 
–60 
 - 84 
 - 88 
 - 84 
Haừy tớnh caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy roài vieỏt caực chửừ tửụng ửựng vụựi 
caực soỏ tỡm ủửụùc vaứo caực oõ ụỷ haứng dửụựi cuứng cuỷa baứi . Khi ủoự 
em seừ bieỏt ủửụùc teõn cuỷa moọt quoỏc gia lụựn thửự hai theỏ giụựi . 
Đ10 
NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU 
 Đ iền vào ô trống kí hiệu cho phù hợp : 
(-67) . 8 0 15 . (-3) 15 (-7) . 2 -7 
< 
< 
< 
B ài tập 3 : 
Đ10 
NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU 
Hoàn thành bảng sau : 
x 
5 
-18 
-25 
y 
-7 
10 
-10 
x . y 
-180 
-1000 
-35 
-180 
18 
40 
Bài tập 4: 
Canada ( phiờn õm tiếng Việt : Ca- na-đa ; phiờn thiết Hỏn-Việt : 
Gia Nó Đại ), là quốc gia lớn thứ hai trờn thế giới , sau 
 Liờn bang Nga , và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ . Lónh thổ 
Canada trải dài từ Đại Tõy Dương ở phớa đụng sang 
Thỏi Bỡnh Dương ở phớa tõy , và giỏp Bắc Băng Dương ở phớa bắc . 
Về phớa nam , Canada giỏp với Hoa Kỳ bằng một biờn giới khụng bảo 
 vệ dài nhất thế giới . Phớa tõy bắc của Canada giỏp với 
 tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ . Đụng bắc của Canada cú đảo 
Greenland ( thuộc Đan Mạch ). Ở bờ biển phớa đụng cú quần đảo 
Saint-Pierre và Miquelon ( thuộc Phỏp ). 
* Bài tập 77 SGK/89. 
Hướng dẫn về nh à 
*Nắm vững quy tắc nh õn hai số 
kh ỏc dấu . 
* Bài tập 113 đ ến 117 SBT/ 68. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_10_nhan_hai_so_nguyen_kh.ppt