Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (Chuẩn kĩ năng)
Tính: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ?
Giải: Tính: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên ?
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY Cễ CÙNG CÁC EM HỌC SINH Kiểm tra bài cũ 1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?2).Thực hiện phép tính 3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 1.(-4) = ? 0.(-4) = ? 1. Qui tắc : “ Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu , ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu “ – ” đằng trước kết quả ”. 2. Ta cú : 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12 2.(-4) = -(2.4)= - 8 1.(-4) = -(1.4)= -4 0.(-4) = 0 Trả lời : ? Tớch của hai số nguyờn khỏc dấu là một số nguyờn gỡ ? => Là một số nguyờn õm . Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU Nhõn hai số nguyờn dương ?1(sgk): Tính : a. 12.3 = ? b. 5.120 = ? Giải : Tính : a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600 Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên ? KL1 : Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU ?2.(sgk) Hóy quan sỏt kết quả bốn tớch đầu và dự đoỏn kết quả hai tớch cuối ? 3.(-4) = -12 2.(-4) = -8 1.(-4) = -4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) = ? (-2).(-4) = ? Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 2. Nhõn hai số nguyờn õm : (-1).(-4)= 4 (-2).(-4)= 8 Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 ?2.(sgk): SO SÁNH Ta cú : ? Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm. Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng . Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU Ví dụ : Tính : (-4).(-25) Giải : (-4).(-25) = 100 ? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ ? 2. Nhõn hai số nguyờn õm : KL2 : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU ?3(SGK): Tính : a) 5.17; b) (-15).(- 6) Giải : a) 5.17 = 85 ; b) (-15).(-6) = 15.6 = 80 2. Nhõn hai số nguyờn õm : Qui tắc(sgk/90) => So sỏnh : 1. Nếu a, b cùng dấu th ì a.b ? | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu th ì : a.b ? -(| a|.| b|) 1 . Nếu a, b cùng dấu th ì a.b = | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu th ì : a.b = -(| a|.| b|) 3. Kết luận : 1. a.0 = 0.a = 0 2 . Nếu a, b cùng dấu th ì a.b = | a|.| b| 3 . Nếu a, b khác dấu th ì : a.b = -(| a|.| b|) Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU 1 . Nếu a, b cùng dấu th ì a.b = | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu th ì : a.b = -(| a|.| b|) S o sỏnh : 1 . Nếu a, b cùng dấu th ì a.b ? | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu th ì : a.b ? -(| a|.| b|) Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU (+).(+) => ? (-).(-) => ? (+).(-) => ? (-).(+) => ? - + + - Chỳ ý: a.b = 0 thỡ hoặc a = 0 hoặc b=0 Khi đổi dấu một thừa số thỡ tớch đổi dấu . Khi đổi dấu hai thừa số thỡ tớch khụng thay đổi . Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU ( a).(b ) = ( a.b ) 1. (+).( ? ) => (+) 2. (+).( ? ) => ( - ) ( - ) ( + ) ?4(sgk): Cho a là một số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu : 1.Tích a.b là một số nguyên dương ? 2. Tích a.b là một số nguyên âm ? Đáp án ?4: a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương . b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm. Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU Bài tập 78 (SGK tr91): Tính : a). (+3) . (+9) = ? b). (-3) . 7 = ? c). 13 . (-5) = ? d). (-150) . (-4) = ? e). (+7) . (-5) = ? 27 - 21 - 65 600 - 35 Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc qui tắc nhõn hai số nguyờn õm . - Ghi nhớ phần “ chỳ ý”. Làm cỏc BT: 79,80,81,82/sgk. Tiết sau luyện tập . Kớnh chào quớ thầy cụ và cỏc em .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt