Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trường THCS Lạc Long Quân

Quy tắc:

Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

Làm thế nào để xác định được dấu của tích có nhiều thừa số?

C?ng c? : Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình dưới đâyđể hoàn thành phép tính:Về nhà :

Học bài theo SGK.

Làm bài tập 80;81 82;83 (SGK);

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trường THCS Lạc Long Quân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phạm Duy Hiển 
GIÁO ÁN VIOLET 
PHẠM DUY HIỂN 
THCS LẠC LONG QUÂN 
NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU 
Tính: 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
3.(-4) = 
0 . 4 = 
1.(-4) = 
2.(-4) = 
-12 
- 8 
- 4 
0 
Dự đoỏn 
(-1).(-4) = ? 
(-2).(-4) = ? 
Nhanh 
Tiết 62: Nhân hai số nguyên cùng dấu 
1. Nhân hai số nguyên dương 
Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0. 
Ví dụ : 12 . 3 = 
Tớnh : a) (+5) . (+12) = 
 b) (+11) . (+13) = 
36 
60 
143 
Quan sát kết quả 4 phép tính đầu 
3.(-4) = -12 
2.(-4) = - 8 
1.(-4) = - 4 
0.(-4) = 0 
Dự đoán: 
(-1).(-4) = ? 
(-2).(-4) = ? 
+4 
+4 
+4 
4 
8 
 Một thừa số 
của tích không 
 thay đổi . 
Nhận xét sự tăng giảm của thừa số còn lại và tích. 
2. Nhân hai số nguyên âm 
 Quy tắc: 
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
Ví dụ : 
 * (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 
 * (-25).(- 6) = 15 .6 = 90 
3 . Kết luận 
a.o = 0. a = 0 
a.b = | a |. | b | 
 a.b = - ( | a |. | b | ) 
Nếu trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì: 
Nếu a , b cùng dấu thì: 
Nếu a, b khác dấu thì: 
á p dụng: Tính (+27) .(+5). Từ đó suy ra các kết quả:  
(+27).(-5) = ? 
( -27).(+5) = ? 
( -27).(- 5) = ? 
(+5).(- 27) = ? 
+ 135 
- 135 
+ 135 
- 135 
Chú ý 
Cách nhận dấu của tích: 
Làm thế nào để xác định được dấu của tích có nhiều thừa số? 
(+) . (+)  
(-) . (-)  
(+) . (-)  
(-) . (+)  
(+) 
(+) 
(-) 
(-) 
Chỳ ý 
Điền tiếp vào chỗ  trong các kết luận sau: 
Nêú a .b = 0 thì a =  hoặc b =  
Khi đổi dấu một thừa số thì tích  
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích  
0 
0 
đổi dấu 
khôngđổi dấu 
. Điền dấu > ; = ; < vào ô trống 
a > 0 ; a.b > o  b 0 
a o  b 0 
a > 0 ; a.b < o  b 0 
a < 0 ; a.b < o  b 0 
a  0 ; a.b = o  b 0 
 ?4 
> 
< 
< 
> 
= 
Củng cố : Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình dưới đâyđể hoàn thành phép tính: 
+ 
15 
-3 
-6 
Bài 83 . 
Giỏ trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong cỏc số sau : 
A . 9 
B. -9 
C . 5 
D . -5 
B 
Vỡ (-1 – 2).(-1 + 4) = (-3).3 = -9 
Về nhà : 
Học bài theo SGK. 
Làm bài tập 80;81 82;83 (SGK); 
Bài tập tự kiểm tra : 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt
  • rarNhan hai so nguyen cung dau.rar
Bài giảng liên quan