Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 12: Tính chất của phép nhân (Bản chuẩn kiến thức)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
273. (274 - 19) - 274.(273 - 19)
= 273. 274 - 273.19 - 274. 273 + 274. 19
= (273.274 - 274.273) + (274.19 -273.19 )
= 0 + 19. ( 274 - 273)
= 19 . 1
= 19
Bài 2: (Bài 92 (SGK/95)): Tớnh
b) Đặt B = (-57). (67-34) - 67. (34-57)
Cách 1:
B = -57.67 + 57.34 - 67.34 + 67.57
= 57.(-67+67) + 34. (57-67)
= 57 . 0 + 34 .(-10)
= -340
Cách 2:
B = -57 .33 - 67 . (-23)
= - 1881 + 1541
= -340
Kiểm tra bài cũ : - Viết các tính chất của phộp nhõn số nguyờn dưới dạng tổng quỏt ? Cho ví dụ minh họa cho mỗi tính chất .- Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyờn a? Viết dạng tổng quỏt ? Đ úng hay sai trong các cách viết sau ? Nếu sai sửa lại cho đúng? (-a) 2 = -a 2 ; (-a) 3 = -a 3 ; (-3) 3 = -9 ; (-2) 2 = 4 Sửa lại : (-a) 2 =a 2 (-3) 3 = -27 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Dạng 1 : Tớnh giỏ trị của biểu thức Bài 1: Tính gi á trị biểu thức : 273. (274 - 19) - 274.(273 - 19) = 273. 274 - 273.19 - 274. 273 + 274. 19 = (273.274 - 274.273) + (274.19 -273.19 ) = 0 + 19. ( 274 - 273) = 19 . 1 = 19 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Bài 2: ( Bài 92 (SGK/95)): Tớnh b) Đ ặt B = (-57). (67-34) - 67. (34-57) Cách 1 : B = -57.67 + 57.34 - 67.34 + 67.57 = 57.(-67+67) + 34. (57-67) = 57 . 0 + 34 .(-10) = -340 Cách 2 : B = -57 .33 - 67 . (-23) = - 1881 + 1541 = -340 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Bài 3 : ( Bài 96 (SGK/95)) : Tớnh a) 237 . (-26) +26 . 137 = 26 . 137 -237 . 26 = 26 . (137-237) = 26 .(-100) = - 2600 b) 63 . (-25) + 25 . (-23) = (-63) . 25 + 25 . (-23) = 25.(-63 - 23) = 25 . (-86) = -2150 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Bài 4: ( Bài 98 (SGK/96)): Tớnh giỏ trị của biểu thức a) (-125) . (-13) .( -a) với a = 8 Thay a = 8 vào biểu thức đó cho ta cú : (-125) . (-13) . (-8) = [ (-125) .(-8) ] . (-13) = 1000 . (-13) = - 13000 Vậy với a = 8 th ì biểu thức đó cho có giỏ trị là - 13000 b) (-1) .(-2) .(-3) . (-4) . (-5) .b với b = 20 Thay b= 20 vào biểu thức đó cho ta cú : (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = - (1.2.3.4.5.20) = - 2400 Vậy với b = 20 th ì biểu thức đó cho có giỏ trị là - 2400 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Dạng 2 : Lũy thừa Bài 97 (SGK/95): So sỏnh a) (-16).1253 .(-8).(-4) . (-3) với 0 (-16).1253 .(-8).(-4) . (-3) >0 vỡ trong tớch cú 4 thừa số õm nờn tớch dương b) 13 .(-24) .(-15) .(-8) .4 với 0 13 .(-24) .(-15) .(-8) .4 < 0 vỡ trong tích có 3 thừa số õm nờn tớch õm Bài 100 (SGK/96) Với m = 2; n = - 3 thỡ giỏ trị của tớch m.n 2 là 2.(-3) 2 = 18 Vậy B . 18 chớnh là đỏp số cần tỡm Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Bài 95 (SGK/95) (-1) 3 = (-1).(-1).(-1) = -1 0 3 = 0 ; 1 3 = 1 Bài 141 (SBT/72) : Viết cỏc tớch sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyờn : a) (-8).(-3) 3 .(+125) = (-2) 3 .(-3) 3 .5 3 = [(-2).(-3).5] .[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5] = 30 . 30 . 30 = 30 3 b) 27. (-2) 3 . (-7) . 49 = 3 3 . (-2) 3 . (-7) 3 = 42 3 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân Bài 99 (SGK/96) Điền số thớch hợp vào ụ trống : a) . (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8) . (-13) = -14 b) (-5) . (-4 - ) = (-5).(-4) - (-5) . (-14) = -7 -13 -14 -50 Tiết 63 : Tính chất của phép nhân
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_12_tinh_chat_cua_phep_nh.ppt