Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu (Chuẩn kĩ năng)

CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN

1. Tính chất giao hoán: a + b = b + a

2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)

3. Tính chất cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a

4. Tính chất cộng với số đối : a + ( -a ) = 0

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHàO MừNG QUý THầY CÔ Về Dự GIờ LớP 6a 
Kiểm tra bàI cũ 
* Phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên . Viết công thức tổng quát của từng tính chất . 
* Tính : 
( -2 ) + ( -3 ) và ( -3 ) + ( -2 ) 
 ( -8 ) + 4 và 4 + ( -8 ) 
Ví dụ : Tính và so sánh 
[( -2 ) + 4 ] + 7 = 
( -2 ) + (4 + 7) = 
[( -2 ) + 7 ] + 4 = 
 Chú ý: 
Kết qu ả trên còn gọi là tổng của 3 số a, b, c và viết a + b + c. Tương tự , ta có thể nói đ ến tổng của bốn , năm , . . . Số nguyên . Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đ ổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng dấu ( ), [ ], { }. 
Ví dụ : Tính 
( -10 ) + 0 = ? 
	5 + 0 = ? 
Ví dụ : Tính 
( -10 ) + 10 = ? 
 -15 + 15 = ? 
Số đ ối của số nguyên a kí hiệu là - a. Khi đ ó số đ ối của số (- a) là số nào ? 
Các tính chất của phép cộng CáC số nguyên 
1. Tính chất giao hoán: a + b = b + a 
2. Tính chất kết hợp : (a + b) + c = a + (b + c) 
3. Tính chất cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a 
4. Tính chất cộng với số đ ối : a + ( -a ) = 0 
Tính : ( -2 ) + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 
Bài tập : Tính tổng ( theo cách hợp lý ) 
a, 126 + ( -20 ) + 2004 + ( -106 ) = 
b, ( -199 ) + ( -200 ) + ( -201 ) = 
a, 126 + ( -20 ) + 2004 + ( -106 ) 
 = 126 + [( -20 ) + ( -106 )] + 2004 
 = 126 + ( -126 ) + 2004 
 = 0 + 2004 = 2004 
b, ( -199 ) + ( -200 ) + ( -201 ) 
 = [( -199 ) + ( -201 )] + ( -200 ) 
 = ( -400 ) + ( -200 ) = -600 
đáp án 
Ô ng là ai ? 
L 
o 
u 
n 
t 
g 
h 
v 
e 
1 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
i 
n 
h 
2 
3 
10 
11 
12 
Lương Thế Vinh (1441–1496) 
-8 
150 
-3 
2009 
10 
0 
0 
2009 
- 5 
100 
-10 
2 
H . [(-7) +2009] +7	 U . (-5) + 0 
L . (-5) + (-3)	 G . (-3) + 0 
T . 99 + (-100) + 101	 V . 0 + 10 
E . (-38) + 28	 I. (-2) + 4 
O . 273 + (-123) 	N . 3 + (-3) 
TRò CHƠI Ô CHữ 
Luật chơI 
Mỗi đ ội gồm 10 thành viên . Mỗi đ ội đư ợc phát một tờ giấy của BTC có ghi các ch ữ cái và bài tập tương ứng . 
Mỗi thành viên trong một đ ội làm 1 câu và đ iền ch ữ cái vào ô tương ứng . Sau đ ó chuyền cho người kế tiếp . Đ ội thắng cuộc là đ ội hoàn thành xong các câu trên , đ ọc chính xác tên nhân vật và hoàn thành trong thời gian sớm nhất . 
	Lương Thế Vinh (tờn chữ Cảnh Nghị, tờn hiệu Thụy Hiờn; 1442–?) là một nhà toỏn học, phật học, nhà thơ người Việt. ễng đỗ trạng nguyờn dưới triều Lờ Thỏnh Tụng và làm quan tại viện Hàn Lõm. ễng là một trong 28 nhà thơ của hội Tao Đàn do vua Lờ Thỏnh Tụng lập năm 1495. 
	Về sự sỏng tạo của Lương Thế Vinh hồi nhỏ, cú giai thoại kể rằng một lần trong lỳc đang chơi búng với cỏc bạn, quả búng lăn xuống một hố hẹp và sõu, tưởng như khụng lấy lờn được. Lương Thế Vinh đó nghĩ ra cỏch lấy búng lờn bằng việc đổ nước vào hố và lợi dụng việc búng nổi trờn nước để lấy lại quả búng. 
	Sự sỏng tạo khoa học của Lương Thế Vinh được truyền khẩu qua cõu chuyện ụng tiếp đún sứ nhà Thanh là Chu Hy. Hy đó nghe núi về Lương Thế Vinh, khụng những nổi tiếng về văn chương õm nhạc, mà cũn tinh thụng toỏn học, nờn thỏch đố Vinh cõn một con voi. Lương Thế Vinh đưa voi lờn một chiếc thuyền rồi đỏnh dấu mộp nước bờn thuyền, sau đú dắt voi lờn. Tiếp theo, ụng ra lệnh đổ đỏ hộc xuống thuyền, cho đến lỳc thuyền chỡm xuống đến đỳng dấu cũ. Việc cũn lại là đưa từng viờn đỏ lờn cõn và cộng kết quả. Chu Hy thỏn phục Vinh nhưng tiếp tục đố ụng đo bề dày của một tờ giấy xộ ra từ một quyển sỏch. Khi nghe Vinh núi chỉ cần đo bề dày cả cuốn sỏch rồi chia đều cho số tờ là ra ngay kết quả, Chu Hy ngửa mặt lờn trời than: "Nước Nam quả cú lắm người tài!". 
Hướng dẫn về nh à 
Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên . 
Làm các bài tập : 37, 38, 40, 41, 42 trang 79 SGK 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_4_cong_hai_so_nguyen_cun.ppt
Bài giảng liên quan