Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Thị Hương Hà

Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số

Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó

Cộng hai số nguyên âm

Ví dụ: Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va vào một buổi trưa là -30C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu độ C, biết nhiệt độ giảm 20C so với buổi trưa ?

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ( - ) trước kết quả.

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Thị Hương Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tháng 12 Năm 2010 
Nhiệt liệt chào mừng 
các thầy cô giáo về dự sinh hoạt chuyên môn cụm 
Trường thcs trù hựu 
giáo viên thực hiện: 
Nguyễn Thị Hưng Hà 
trường thcs trù hựu 
Tiết 44 - Bài 4 
số học 6 
Cộng hai số nguyên cùng dấu 
Câu 
1 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 
2 
Gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a là gì ? 
Nêu các nhận xét về gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên 
âm, số nguyên dương , số 0 ? 
|-4|; |-5|; |2|; |5|; |4|; |-2|; 
á p dụng Tính : 
Tr ả lời câu hỏi 1 
 Gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a là khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số 
-3 
-2 
-1 
0 
+1 
+2 
+3 
+4 
+5 
a 
0 
 Gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó . Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó 
Tr ả lời câu 2. Tính : 
|-4|= 4; |-5|=5 
|4| = 4; |5|= 5; |-2| = 2; |2| = 2 
Tiết 44 - Bài 4 
Cộng hai số nguyên cùng dấu 
Tiết 44 
 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu 
1. Cộng hai số nguyên dương 
Em có nhận xét gì về số nguyên dương và số tự nhiên ? 
Các số nguyên dương chính là các số tự nhiên . 
Thứ ba , ngày 07 tháng 12 năm 2010 
Vậy cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên . 
+4 
+2 
+6 
-2 
-1 
0 
+1 
+2 
+3 
+4 
+5 
+7 
+6 
+8 
+9 
Nh ư vậy : (+4) + (+2) = + 6 
á p dụng , tính : a. (+7) + (+5) = 
 b. (+2000) + (+10) = 
+12 
+2010 
Ví dụ : Tính : (+4) + (+2) 
Tiết 44 
Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu 
1. Cộng hai số nguyên dương 
Thứ ba , ngày 72 tháng 12 năm 2010 
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không 
( – 3) + ( – 2) = – 5 
Sửỷ duùng truùc soỏ nhử sau : 
2. Cộng hai số nguyên âm 
1. Cộng hai số nguyên dương 
Tiết 44 . 
Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu 
-2 
-3 
-2 
-7 
-6 
-4 
-5 
-3 
1 
0 
-1 
-5 
 Ví dụ : Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va vào một buổi trưa là -3 0 C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu độ C, biết nhiệt độ giảm 2 0 C so với buổi trưa ? 
0 
1 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
-6 
?1 
Tính và nhận xét kết qu ả của : 
(-4)+(-5) và | -4 | + | -5 | 
Giaỷi 
-4 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
-6 
-7 
-8 
-9 
-10 
-9 
-5 
(-4)+(-5) 
= -9 
= 4 + 5 
= 9 
Nhaọn xeựt : 
 (-4) + (-5) = (| -4 | + | -5 |) 
| -4 | + | -5 | 
2. Cộng hai số nguyên âm 
1. Cộng hai số nguyên dương 
Tiết 44 . Cộng hai số nguyên cùng dấu 
kết qu ả hai phép tính là hai số đ ối nhau 
_ 
Qua bài tập này em hãy cho biết muốn cộng hai số nguyên âm ta có thể làm nh ư thế nào ? 
Quy tắc: SGK - trang 75 
 Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi đ ặt dấu ( - ) trước kết qu ả. 
2. Cộng hai số nguyên âm 
1. Cộng hai số nguyên dương 
Tiết 44 . Cộng hai số nguyên cùng dấu 
?2 
Thực hiện các phép tính : 
a) (+37) + (+81) 
= + 118 
b) (-23) + (-17) 
= (23+17) 
 
=  40 
Bài giải : 
a) (+37) + (+81) 
b) (-23) + (-17) 
= - (| -23 | + | -17 |) 
VD: Bạn A nợ bạn B 3 viên bi. 
Bạn A lại nợ bạn B thêm 4 viên bi. 
(-3) 
+ (- 4) 
= -7 
Vậy cả 2 lần bạn A nợ bạn B mấy viên bi? 
3. Luyện tập 
Bài 1: Chọn đáp án đ úng trong các phép toán sau 
a, (+26) + (+32) bằng : A. -58 B. 58 C. 6 D. -6 
b, (-17) + (-48) bằng : A. 31 B. -31 C. 65 D. -65 
c, bằng : A. 90 B. -90 C. 52 D. -52 
d, bằng : A. -66 B. 42 C. 66 D. -42 
B 
D 
A 
C 
2. Cộng hai số nguyên âm 
1. Cộng hai số nguyên dương 
Tiết 44: Cộng hai số nguyên cùng dấu 
Thứ ba , ngày 07 tháng 12 năm 2010 
 Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi đ ặt dấu “-” trước kết qu ả. 
2. Cộng hai số nguyên âm 
Nhaọn xeựt : Giaỷm 
2 0 C coự nghúa laứ 
taờng – 2 0 C. 
Neõn ta caàn tớnh 
( – 3 0 C) + ( – 2 0 C) 
Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va : Buổi trưa là -3 0 C 
 Buổi chiều giảm 2 0 C 
Tính nhiệt độ buổi chiều ? 
Ghi nhớ 
Cộng 2 số nguyên cùng dấu 
Cộng 2 số nguyên 
Dương 
Cộng 2 số nguyên 
Âm 
Cộng 2 số 
tự nhiên khác 0 
Cộng 2 gi á trị tuyệt đ ối 
của chúng rồi đ ặt dấu “ - ” 
trước kết qu ả 
(-3) + (-5) = - (  - 3  +  - 5  ) 
(+4) + (+2) = 4 + 2 
Nắm v ữ ng quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên dương . 
Bài tập số 26 trang 75 SGK . 
Bài tập số 35->41 trang 58,59 SBT 
Đ ọc trước bài : “ cộng hai số nguyên khác dấu ” 
- Làm bài toán sau : Nhiệt độ buổi trưa tại Luân Đôn ( Anh ) là 4 0 C. Khi về đêm, nhiệt độ giảm xuổng 11 0 C so với buổi trưa . Hỏi về đêm, nhiệt độ ở Luân Đôn là bao nhiêu độ C? 
11 
? 
4 
-8 
-7 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
rơ nê - đê cac 
Re né Descartes: (1596 – 1650) 
Có thể em chưa biết  “ Số âm: cuộc hành trình 20 thế kỷ ” 
-4 
-3 
-2 
-1 
0 
1 
2 
3 
4 
 Các số âm xuất hiện từ thế kỉ thứ III trước công nguyên trong bộ sách “ Toán Th ư cửu chương ” của Trung Quốc . Khi đ ó số dương đư ợc hiểu nh ư là số “ tiền lãi ”, số âm đư ợc hiểu nh ư là số “ tiền nợ ”. Khi đ ó còn chưa có dấu “–” người Trung Quốc dùng màu mực khác để viết các số chỉ tiền nợ  
 Mãi đ ến thế kỉ XVII Rơnê-Đêcac ( nhaứ toaựn hoùc ngửụứi Phaựp ) mụựi ủeà nghũ bieồu dieón soỏ aõm treõn truùc soỏ vaứo beõn traựi ủieồm 0 
rơ nê - đê cac 
Re né Descartes: (1596 – 1650) 
giờ học kết thúc 
Xin chân thành cảm ơn 
các đồng nghiệp, 
các em học sinh lớp 6A trường THCS Trù Hựu 
 đã giúp đỡ tôi thực hiện tốt tiết dạy 
hôm nay. 
******** 
Nguyễn Thị Hưng Hà 
thực hiện nội dung: 
Thực hiện tháng 12 năm 2008 
(-5) + (-7) = 
-2 + (- 6) + (- 4) = 
-1000 + (-10) + (-3) + (-997) = 
ChơI trò chơI 
rơnê đê cac 
số âm : cuộc hành trình 20 thế kỉ 
Re né Descartes: (1596 – 1650) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_4_cong_hai_so_nguyen_cun.ppt
Bài giảng liên quan