Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Nguyễn Thị Bảy

* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

* Khi cộng hai số nguyên khác dấu ta đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn sau đó tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( lớn – nhỏ).

Bổ sung thêm dấu “+” hoặc dấu “-” vào đằng trước các số trong ô vuông để được kêt quả đúng.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Nguyễn Thị Bảy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV: Nguyễn Thị Bảy 
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp chúng em 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRÝỜNG THCS NAM ĐÀ 
GV: Nguyễn Thị Bảy 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1/ Thực hiện phép tính: 
( -17) + (-28) 
32 + 55 
= 87 
= - 45 
2/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm? 
- 3 + (- 5) 
= - 8 
(- 3) + (-5) = - 8 
- - - 
+ 
 - 
- - - 
= 
 - - 
 - 
- - - 
+ 
+ + 
+ 
 - 
- - - 
= 
 ? 
Tiết 45 
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
3 
2 
1 
0 
- 1 
- 2 
- 3 
- 5 
+ 3 
- 2 
1/ Ví dụ: 
( + 3) + ( - 5 ) = 
- 2 
+ 
+ + 
+ 
 - 
- - - 
= 
 - - 
- - - 
+ + + 
- 2 
- 5 
3 
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
1/ Ví dụ : 
a/ ( + 3) + ( - 5 ) = 
- 2 
Tìm và so sánh các kết quả 
(-3) + (+3) vµ (+3) + (-3) 
b/(-3) + (+3) = 
(+3) + (-3) 
=0 
1 
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 
Tiết 45 
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
1/ Ví dụ : 
a/ ( + 3) + ( - 5 ) = 
- 2 
b/(-3) + (+3) = 
(+3) + (-3) 
= 0 
3 + (- 6 ) = 
- 3 
Ta có: 
c/ 
2/ Quy tắc : (sgk) 
2 
và 
Vậy: 
3 + (- 6 ) 
3 + (- 6 ) = 
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 
Tìm và so sánh các kết quả. 
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 
* Khi cộng hai số nguyên khác dấu ta đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn sau đó tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( lớn – nhỏ). 
2/ Quy tắc : 
Tiết 45 
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
1/ Ví dụ : 
a/ ( + 3) + ( - 5 ) = 
- 2 
b/(-3) + (+3) = 
(+3) + (-3) 
=0 
2/ Quy tắc : (sgk) 
3/ Áp dụng: 
TÝnh : 
a) ( - 38) + 27 
b) 273 + (- 123) 
a) (– 38) + 27 
 = - ( 38 – 27) 
- 11 
b) 273 + (- 123) 
= (273 – 123) 
= 150 
= 
3 
3 
B ài số 2 : Điền số thích hợp vào ô trống. 
a 
-5 
19 
15 
-7 
b 
9 
- 39 
18 
a + b 
0 
6 
10 
-15 
-20 
17 
-12 
4 
a) 	 + 	 = 1 	 
 8 
b) 	 + 	 = -1 	 
 8 
 7 
 7 
- 
+ 
- 
+ 
Bổ sung thêm dấu “+” hoặc dấu “-” vào đằng trước các số trong ô vuông để được kêt quả đúng. 
= - 20 + (- 7) 
Bài số 3 : Em hãy cho biết bài làm của hai bạn đúng hay sai? 
	(-16) + 4 + (-7) 
 11 + (-15) + 4 
= - 27 
= (- 4) + 4 
= 0 
Bạn Dũng 
Bạn Minh 
 
- 12 
s 
® 
- 19 
	(-16) + 4 + (-7) 
	(-16) + 4 + (-7) 
	(-16) + 4 + (-7) 
Bài 4 : So sánh 
a) 1763 + ( - 2) 
1763 
b) ( - 105) + 5 
- 105 
c) ( - 29) + ( - 11) 
- 29 
> 
< 
< 
Tiết 45 
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
1/ Ví dụ : 
2/ Quy tắc : (sgk) 
3/ Áp dụng: 
TÝnh : 
a) ( - 38) + 27 
b) 273 +(-123) 
Bài 2: Điền số vào ô trống 
Bài 4: So sánh 
Bài 3: Tìm kết quả sai. 
và 
và 
và 
3 
0 
- 2 
-1 
2 
1 
3 
4 
- 4 
- 3 
+3 
 - 3 
0 
- 3 
 +3 
 (- 3) + ( + 3) và ( + 3) + (-3) 
0 
- 2 
-1 
2 
1 
3 
- 4 
- 3 
+3 
- 6 
- 6 
- 5 
- 7 
- 3 
(+3) + (- 6) 
0 
- 2 
-1 
2 
1 
3 
4 
- 4 
- 3 
+4 
- 2 
+2 
(- 2) + (+4) 
Hướng dẫn học ở nhà 
1/ Học thuộc quy tắc (sgk) 
2/ Làm các bài tập (sgk) 
3/ Tiết sau luyện tập. 
Tieát hoïc ñaõ keát thuùc chuùc caùc em 
chăm ngoan học giỏi 
Đạt nhiều điểm 10 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt