Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Trường THCS Hàn Thuyên
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ?
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ toán 6 lớp 6b - trường THCS Hàn thuyên năm học 2008-2009 Đặng Thị Tỳ 1 b. Thực hiện phép tính : ( -17) + (-28) 32 + 55 Kiểm tra bài cũ Bài 1: a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Đặng Thị Tỳ 2 Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 o C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? - 3 o C 3 o C ( + 3) + ( -5 ) = ? Kiểm tra bài cũ Giải : Nhiệt độ giảm tức là tăng - nên nhiệt độ cần tìm là: (-3) + (-5) = -8 5 o C 5 o C Bài 2. Đặng Thị Tỳ 3 Tiết 45 Cộng hai số nguyên khác dấu Đặng Thị Tỳ 4 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ : - Nhiệt độ giảm 5 o C có thể coi là nhiệt độ tăng -5 o C Vậy 3 o C + (-5 o C) = ? Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 o C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 3 o C Nhiệt độ giảm , tức là tăng bao nhiêu độ C ? 5 o C Em có dự đ oán đư ợc kết qu ả không ? là bao nhiêu ? Đặng Thị Tỳ 5 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ : 3 2 1 0 - 1 - 2 - 3 - 5 + 3 - 2 Giải : -5 ( + 3) + ( - 5 ) = - 2 Vậy : Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: - 2 o C Nhiệt độ giảm 5 o C có nghĩa là tăng - 5 o C Ta có : Đặng Thị Tỳ 6 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ : ?1 Tìm và so sánh các kết qu ả: (-3) + (+3) và (+3) + (-3) ?1 (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0 * Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? (+3) + (-5) = -2 0 - 2 -1 2 1 3 4 - 4 - 3 +3 - 3 0 - 3 +3 Đặng Thị Tỳ 7 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ : ?2 a) 3 + (- 6 ) = - 3 ?2 Tìm và nhận xét kết qu ả của a) 3 + (- 6) và - 6 - 3 b) (-2)+(+4) và +4 - -2 - 6 - 3 = Kết qu ả nhận đư ợc là hai số đ ối nhau 6 - 3 = 3 * Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 (+3) + (-5) = -2 ?1 b) (-2) + (+4) = + 2 +4 - -2 = 4 – 2 = 2 Kết qu ả nhận đư ợc là hai số bằng nhau + + - - Nhìn vào ví dụ bên , em cho biết dấu của tổng là dấu của số hạng nào ? Đặng Thị Tỳ 8 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ : * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư sau : - Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ). - Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . * Quy tắc: 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : ?2 a) 3 + (- 6 ) = - 3 - - b) (-2) + (+4) = + 2 + + Ví dụ : a) 3 + (- 6 ) = ( ) - = -3 b) (-2) + (+4) = ( ) + = 2 Để cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư thế nào ? * Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? 6 - 3 4 - 2 Đặng Thị Tỳ 9 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ : 2.Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : ?3 Tính : a) (- 38) + 27 = b) 273 + (- 123) = (38 - 27) - 11 (273 - 123) + - = 150 = Đặng Thị Tỳ 10 Bài 1 . Điền số vào ô trống : a 26 -75 80 - 73 - 18 b -6 50 - 220 - 12 -120 a + b - 73 0 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : 20 6 0 - 140 - 25 120 Mỗi gi á trị của a+b chính là những kết qu ả của BT 27 và 28 Sgk trang 76 Đặng Thị Tỳ 11 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : Bài 29 - sgk tr 76: Tính và nhận xét kết qu ả của : 23 + (-13) và (-23) + 13 b) (-15) + (+15) và 27 + (-27) Giải : a) 23+(-13) = +(23-13) = 10 (-23)+13 = -(23-13) = -10 Kết qu ả là hai số đ ối nhau b) (-15)+(+15) = 0 (27+(-27) = 0 Hai kết qu ả đ ều bằng 0 Đặng Thị Tỳ 12 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : Bài 30 Sgk . So sánh : a) 1763 + ( - 2) và 1763 b) ( - 105) + 5 và và - 105 c) ( - 29) + ( - 11) - 29 > < < Hãy làm theo nhóm bài toán này ? Đặng Thị Tỳ 13 a/ (- 81) + | - 81 | = b/ (+75) + (-36) = c/(-12) + (-13) > (-12) + (- 15) Bài 4 . Cho biết các kết quả sau đúng hay sai ? S S Đ Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : -162 -39 0 39 Đặng Thị Tỳ 14 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : Bài toán : Chiếc diều của Minh bay cao 15m (so với mặt đ ất ). Sau một lúc , độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đ ó lại giảm 5m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đ ất ) sau hai lần thay đ ổi ? Giải : Sau hai lần thay đ ổi , th ì chiếc diều cách mặt đ ất là: 15 + 2 + (-5) = 12 (m) Đặng Thị Tỳ 15 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : Bài toán : Tìm số nguyên a, biết rằng : a) a lớn hơn 0 năm đơn vị b) a nhỏ hơn 3 bẩy đơn vị c) -5 nhỏ hơn a chín đơn vị Giải : a) Vì a lớn hơn 0 năm đơn vị nên a = 0+5 = 5 b) Vì a nhỏ hơn 3 bẩy đơn vị , tức là a lớn hơn 3 âm bẩy đơn vị nên a = 3+(-7) = -4 c) Vì -5 nhỏ hơn a chín đơn vị , tức là a lớn hơn -5 chín đơn vị nên a = (-5)+9 = 4 Đặng Thị Tỳ 16 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : Bài tập : Viết hai số tiếp theo mỗi của dãy số sau : a) -7, -4, -1, 2, , b) 6, 1, -4, -9, , 5 8 ( Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị ) ( Số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 5 đơn vị , tức là số hạng sau lớn hơn số hạng trước -5 đơn vị ) -14 -19 Đặng Thị Tỳ 17 = - 20 + (- 7) Bài 5. Em hãy cho biết bài làm của mỗi bạn sau đúng hay sai (-16) + 4 + (-7) 11 + (-15) + 4 = - 27 = (- 4) + 4 = 0 Bạn Dũng : Bạn Thông : - 12 S Đ - 19 Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập : Đặng Thị Tỳ 18 * Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư sau : - Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ). - Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : Củng cố : Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu Biết cộng hai số nguyên khác dấu sẽ có tác dụng gì ? Đặng Thị Tỳ 19 Nắm vững : Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : Củng cố : Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu Biết cộng hai số nguyên khác dấu sẽ có tác dụng gì ? Làm một số dạng toán : Thực hiện phép tính , rút gọn biêủ thức , tính nhanh , tìm x, so sánh , . Vận dụng vào môn học khác để tính toán nh ư môn vật lý , hoá học , sinh , đ ịa , Vận dụng vào thực tế để tính toán .. Đặng Thị Tỳ 20 1.Học thuộc : Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu Hướng dẫn về nh à 2. Làm bài tập số : 31 -> 35 3 . Ôn lại tính chất của phép cộng các số tự nhiên 4. Chuẩn bị bài và làm BT tốt để giờ sau “ Luyên tập ” Hướng dẫn bài 34 . Tính gi á trị của biểu thức : a) x + ( - 16) - 4 biết x = ( ) = Tiết 45 . Cộng hai số nguyên khác dấu Đặng Thị Tỳ 21 Xin trân trọng cảm ơn ! Bài học đến đây kết thúc Người trình bày : Trường : THCS Hàn Thuyên đặng thị tú Đặng Thị Tỳ 22 Xin trân trọng cảm ơn ! Bài học đến đây kết thúc Người trình bày : Trường : THCS Hàn Thuyên đặng thị tú Đặng Thị Tỳ 23 Xin trân trọng cảm ơn ! Bài học đến đây kết thúc Người trình bày : Trường : THCS Hàn Thuyên đặng thị tú Đặng Thị Tỳ 24 Đặng Thị Tỳ 25 0 - 2 -1 2 1 3 4 - 4 - 3 +3 - 3 0 - 3 +3 (- 3) + ( + 3) và ( + 3) + (-3) Đặng Thị Tỳ 26 0 - 2 -1 2 1 3 - 4 - 3 +3 - 6 - 6 - 5 - 7 - 3 (+3) + (- 6) Đặng Thị Tỳ 27 0 - 2 -1 2 1 3 4 - 4 - 3 +4 - 2 +2 (- 2) + (+4) Đặng Thị Tỳ 28 0 - 2 -1 2 1 3 - 4 - 3 3 - 5 - 6 - 5 - 7 - 2 3 + ( - 5) Đặng Thị Tỳ 29
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt