Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Trường THCS Kim Lan

Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :

Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta làm như sau :

 Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( Số lớn trừ số bé)

 Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đố lớn hơn .

Điền tiếp vào dấu chấm '. . .' để được các kết luận đúng.

a) Hai số đối nhau thì có tổng bằng

b) Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu

nhau bằng . các giá trị tuyệt đối của hai số hạng

c) Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó :

+ Số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu

+ Số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu .

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Trường THCS Kim Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường trung học cơ sở Kim Lan 
Tiết 45: cộng hai số nguyên khác dấu 
Môn số học lớp 6 
Năm học 2009 – 2010 
1. Thực hiện ph é p tính : 
2 . Điền vào bảng để được quy tắc chung của phép cộng hai số nguyên cùng dấu: 
Hai số nguyên 
Dấu của tổng là 
Giá trị tuyệt đối của tổng bằng 
(– 17) + (– 2 8) = 
– 45 
(+35) + (+55) = 
 90 
Cùng dấu 
Khác dấu 
Dấu chung 
Tổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
? 
? 
Nhiệt độ buổi sáng ( 0 C) 
Nhiệt độ tăng thêm ( 0 C) 
Nhiệt độ buổi chiều ( 0 C) 
+ 3 
Bảng theo dõi nhiệt độ phòng lạnh 
(+ 3) + ( – 5) = – 2 
-5 
1. Ví dụ : 
- 4 
- 2 
- 3 
- 1 
0 
 1 
2 
3 
5 
 6 
7 
4 
+ 3 
- 2 
- 5 
 – 5 
Đ 5 . Cộng hai số nguyên khác dấu 
Tiết 45 
Từ phép cộng (+ 3) + (– 5) = – 2 
2. Dấu của tổng được xác định như thế nào? 
Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 
(+ 3) + ( 5) = ( 2) 
 – 
và 
 b. Điền vào dấu “....” để có kết luận đúng: 
 Giá trị tuyệt đối của tổng bằng  hai giá trị tuyệt đối của hai số hạng (số lớn. .. .. số nhỏ). 
hiệu 
trừ 
a. Tính và so sánh : 
 – 
Tìm và so sánh kết quả của 
( – 3) + (+ 3) = ?. 
(+ 3) + ( – 3) = ?. 
?1 
Vậy : (– 3) + (+3 ) = 0 
 (+ 3) + (– 3) = 0 
 + 3 
 -4 
 -3 
 -2 
 0 
 -1 
 1 
 2 
 3 
 4 
Giải 
 - 3 
2 . Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. 
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta làm như sau : 
 Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( Số lớn trừ số bé) 
 Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đố lớn hơn . 
Vận dụng : 
(+3) + ( 5) = 
– 
(5 – 3) 
 – 
= – 2 
(– 4) + ( 7) = 
? 
= + 3 
+ 
(7 – 4) 
 – (  – 5  –  + 3) 
+ 
+ 
– 
Điền tiếp vào dấu chấm '. . .' để được các kết luận đúng. 
a ) Hai số đối nhau thì có tổng bằng  
b) Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu không đối nhau bằng .... các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
c) Dấu của t ổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó : 
+ S ố âm có giá trị tuyệt đối lớn h ơ n thì tổng mang dấu 
+ Số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu. 
0 
hiệu 
âm 
dương 
3 . Luyện tập : 
?2 
Tìm và nhận xét kết quả : 
a) 3 + ( – 6) và | – 6| – | 3| 
b) ( – 2) + (+ 4) và | + 4| – | – 2| 
Tính : 
a) (– 38) + 27 = ?. 
b) 273 + (– 123) = ?. 
?3 
Bài giải : 
a) 3+ (– 6) = – 3 ; | – 6 | – | 3| = 6 – 3 = 3 . 
Suy ra : Hai kết quả này đối nhau. 
b) (– 2) + (+ 4) = + 2 = 2 ; 
 | + 4| – | – 2| = 4 – 2 = 2 . 
 Suy ra hai kết quả này trùng nhau. 
a) (– 38) + 27 = – (38 – 27 ) = – 11. 
b) 273 + (– 123) = + ( 273 – 123 ) = 150. 
- 27 
- 68 
0 
48 
4 
- 68 
 0 
C 
ẩ 
N 
T 
H 
ậ 
N 
= 48 
= – 27 
= – 68 
= 4 
T. (+ 16) + (+ 32) 
H . (+ 7) + (– 3) 
C. (– 13) + (– 14) 
Â. (+ 16) + (– 84) 
N. (+ 26) + (– 26) 
Em hãy tính giá trị của tổng rồi viết chữ cái 
 tương ứng với đáp số đúng vào hàng dưới 
 cùng , em sẽ trả lời được câu hỏi . 
Ông khuyên cháu điều gì? 
= 0 
- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu . So sánh hai quy tắc nêu trên . 
- Làm các bài tập 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 32 (SGK – trang 76 ; 77) 
Hướng dẫn học ở nhà : 
Chúc các em học tập tiến bộ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt
Bài giảng liên quan