Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên (Bản chuẩn kiến thức)
Ta có: (a +b) + c = a + ( b + c) = a + b + c gọi là tổng của ba số a, b ,c.
Tương tự có thể nói đến tổng của bốn, năm, số nguyên. Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ), [ ], { }.
SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
Bài 36:Tính:
a/ 126 + (-20) + 2004 + (-106)
b/ (-199) + (-200) + (-201)
BÀI 6:
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : (4 điểm )
Phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên . Cho ví dụ v ề tính chất giao hoán .
Câu 2 : (6 điểm )
Tính và so sánh kết quả :
a/ (-2) + (-3) và (-3) + (-2)
b/ (-8) + (+4) và (+4) + (-8)
Nhận xét : Phép cộng các số nguyên cũng có tính chất giao hoán .
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG
CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1/ Giao hoán
2/ Kết hợp
3/Cộng với O
PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?
1/ Giao hoán
2/ ?
3/ ?4/?...
?2 Tính và so sánh kết quả của :
[(-3) + 4] +2 và (-3) + (4 + 2)
GIẢI
Ta có :
.[(-3) + 4] +2
= 1 + 2
= 3
.(-3) +( 4 +2)
=(-3) + 6
= 3
SO SÁNH:
Hai kết quả bằng nhau
[(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 + 2)
a
b
c
)
(
+
+
=
?
CHÚ Ý:
Ta có : (a +b) + c = a + ( b + c) = a + b + c gọi là tổng của ba số a, b ,c.
Tương tự có thể nói đến tổng của bốn , năm , số nguyên . Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng , nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ) , [ ] , { } .
Một số nguyên cộng với 0 kết quả thế nào ?
Một số nguyên cộng với 0 kết quả bằng chính nó .
Tính :
(-4) + 0 =
12 + 0 =
-4
12
a + 0 = a
a + ? = 0
Số đối của số nguyên a kí hiệu là -a .
Số đối của -a kí hiệu là a .
VD: Số đối của 5 là -5
Số đối của -5 là 5
Số đối của 0 là 0.
?3 Tìm tổng tất cả các số nguyên a, biết : -3 < a < 3
GIẢI
Tính tổng :
(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2
= [(-2) + 2] + [(-1) + 1] +0
=0 + 0 + 0
=0
Các số nguyên a là : -2, -1, 0, 1, 2.
SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
SỐ TỰ NHIÊN
SỐ NGUYÊN
1/ Giao hoán
2/ Kết hợp
3/ Cộng với 0
1/ Giao hoán
2/ Kết hợp
3/ Cộng với 0
4/ Cộng với số đối
Áp dụng trong bài toán thực hiện phép tính để có thể tính hợp lý và nhanh .
Bài 36:Tính :
a/ 126 + (-20) + 2004 + (-106)
b/ (-199) + (-200) + (-201)
GIẢI
a/ 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + [(-20) + (-106)] + 2004
= [126 +(-126)] + 2004
= 0 + 2004
= 2004
( Giao hoán , kết hợp )
( Kết hợp , cộng với số đối )
( Cộng với 0)
b/ (-199) + (-200) + (-201)
= [(-199) +(-201)] + (-200)
= (-400) + (-200)
= -600
Bài 40: Điền số thích hợp vào ô vuông :
a
3
-2
-a
15
0
3
2
15
0
0
2
-15
-3
HƯỚNG DẪN V Ề NHÀ
- Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên
- Làm bài tập 37, 38, 39, 41, 42 SGK trang 78, 79.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_6_tinh_chat_cua_phep_con.ppt



