Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Lương Văn Tô
Kết quả trên còn gọi là tổng của ba số a, b, c, và viết a + b + c. tương tự, ta có thể nói đến tổng của bốn, năm, số nguyên. Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ), [ ], { }.
Cộng với số đối
Số đối của số nguyên a được kí hiệu là – a. Khi đó số đối của (-a) cũng là a, nghĩa là: -(-a) = a.
1. Tính chất giao hoán
2. Tính chất kết hợp
3. Cộng với số 0
4. Cộng với số đối
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong dạy và học.Trường THCS Tây Hưng. Tiên Lãng Giáo viên: Lương Văn Tô Môn: Toán Lớp: 6 Kiểm tra bài cũ 1. Nêu các tính chất của phép cộng số tự nhiên ? Giao hoán: a + b = b + a Kết hợp: ( a + b ) + c = a + ( b + c ) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a 2. Tính : 5 + ( - 5 ) = ? ( -17 ) + 17 = ? Tiết 47. Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 1. Tính chất giao hoán ? 1. Tính và so sánh kết quả: a/ (-2) + (-3) và (-3) + (-2) b/ (-5) + (+7) và (+7) + (-5) c/ (-8) + (+4) và (+4) + (-8) a + b = b + a Tiết 47. Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp ? 2. Tính và so sánh kết quả: [(- 3) + 4] + 2; (- 3) + (4 + 2); [(- 3) + 2] + 4 (a + b) + c = a + (b + c) Chú ý Kết quả trên còn gọi là tổng của ba số a, b, c, và viết a + b + c. tương tự, ta có thể nói đến tổng của bốn, năm, số nguyên. Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ), [ ], { }. Tiết 47. Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a 4. Cộng với số đối Số đối của số nguyên a được kí hiệu là – a. Khi đó số đối của (-a) cũng là a, nghĩa là: -(-a) = a. Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 a + (-a) = 0 Nếu a + b = 0 thì b = -a và a = -b ? 3. Tìm tổng của tất cả các số nguyên a, biết -3< a < 3 Tiết 47. Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a 4. Cộng với số đối a + (-a) = 0 Bài tập1: Tính a/ 126 + (-20) + 2004 + (-106) b/ (-199) + ( -200) + (-201) c/ 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 +(-11) d/ (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 Tiết 47. Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a 4. Cộng với số đối a + (-a) = 0 Bài tập2: Điền số thích hợp vào ô trống a 3 -2 -a 15 0 IaI -15 -3 2 0 3 15 2 0 Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK, vở ghi Làm bài 37, 38, 41,42 ( SGK – 79 ) Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Chúc các thầy cô mạnh khỏe, hăng say giảng dạy. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi. Hẹn gặp lại!!!!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_6_tinh_chat_cua_phep_con.ppt