Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Trần văn Phương
Chú ý :
Kết quả trên gọi là tổng của ba số a,b,c và viết a+b+c .Tuong t?, ta cĩ th? nĩi d?n t?ng c?a b?n nam , s? nguyn
Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tuỳ ý thứ tự các số số hạng, nhóm các số hạng một cách tuỳ ý bằng các dấu ( ) ; [ ] ; { }
Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
Tìm tổng của tất cả số nguyên a biết
-3 < x < 3
Gi?i :
Các số nguyên a thỏa mãn -3 < x < 3
là : -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2
Nn ta cĩ tổng : (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
c¸c thÇy c« tíi dù giê líp 6
chµo Mõng
Trường THCS trần Phú GV: Trần văn Phương
(-2)+(-3) và (-3)+(-2)
(-5)+(+7) và (+7)+(-5)
(-8)+(+4) và (+4)+(-8)
Kiểm tra bài cũ
Tính và so sánh kết quả
(-2) + (-3) =
(-5) + (+7) =
(+7) + (-5) =
Tính và so sánh kết quả
- ( 2 + 3 ) = -5
- ( 3 + 2 ) = -5
+ ( 7 - 5 ) = +2
+ ( 7 - 5 ) = +2
= (-3) + (-2)
Vậy (-2) + (-3)
(-3) + (-2) =
Vậy (-5) + (+7) =
(+7) + (-5)
Kiểm tra bài cũ
a)
b)
c)
(-8) + (+4) =
- ( 8 - 4 ) = -4
(+4) + (-8) =
- ( 8 - 4 ) = -4
Vậy (-8) + (+4) =
(+4) + (-8)
Tính chất của phép cộng trong N cĩ cịn đúng trong Z ?
TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
BÀI 6, tiết 47
(-2) + (-3) =
(-5) + (+7) =
(+7) + (-5) =
?1 Tính và so sánh kết quả
- ( 2 + 3 ) = -5
- ( 3 + 2 ) = -5
+ ( 7 - 5 ) = +2
+ ( 7 - 5 ) = +2
= (-3) + (-2)
Vậy (-2) + (-3)
(-3) + (-2) =
Vậy (-5) + (+7) =
(+7) + (-5)
a)
b)
c)
(-8) + (+4) =
- ( 8 - 4 ) = -4
(+4) + (-8) =
- ( 8 - 4 ) = -4
Vậy (-8) + (+4) =
(+4) + (-8)
Tính chất giao hoán
a
+
b
a
+
b
=
Tính chất kết hợp
Tính chất giao hoán
?2 Hãy tính và so sánh các kết quả :
[ (-3) + 4 ] + 2 =
(-3) + ( 4 + 2 ) =
[ (-3) + 2 ] + 4 =
1 + 2 = 3
(-3) + 6 = 3
(-1) + 4 = 3
[ (-3) + 4 ] + 2 =
(-3) + ( 4 + 2 ) =
[ (-3) + 2 ] + 4
Vậy
(
)
(
)
Tính chất kết hợp
a + b + c = a+ b + c
Kết quả trên gọi là tổng của ba số a,b,c và viết a+b+c .Tương tự, ta cĩ thể nĩi đến tổng của bốn năm ,số nguyên
Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tuỳ ý thứ tự các số số hạng, nhóm các số hạng một cách tuỳ ý bằng các dấu ( ) ; [ ] ; { }
*Chú ý :
Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
Số đối của số nguyên a kí hiệu là – a
Số đối của (– a) là a ,
nghĩa là : - (-a) = a
Cộng với số đối
a + ( -a) = 0
Ta cĩ :
?3 Tìm tổng của tất cả số nguyên a biết
-3 < x < 3
Các số nguyên a thỏa mãn -3 < x < 3
là : -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2
Nên ta cĩ tổng : (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 =
0
Giải :
Bµi tËp 36: TÝnh
a) 126 + ( -20 ) + 2004 + ( -106 )
b) ( -199 ) + ( -200 ) + ( -201 )
Bài tập
a) 126 + ( -20 ) + 2004 + ( -106 )
= 126 + [( -20 ) + ( -106 )] + 2004
= 126 + ( -126 ) + 2004
= 0 + 2004 = 2004
b) ( -199 ) + ( -200 ) + ( -201 )
= [( -199 ) + ( -201 )] + ( -200 )
= ( -400 ) + ( -200 ) = -600
®¸p ¸n
Bài 37 a) Tìm tổng các số nguyên x biết
-4 < x < 3
Các số nguyên a thỏa mãn -4 < x < 3
là : -3;-2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2
Nên ta cĩ tổng : (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 =
-3
Giải :
Cđng cè
- Nªu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng sè nguyªn ?
Híng dÉn vỊ nhµ
Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt phÐp céng c¸c sè nguyªn.
Lµm c¸c bµi tËp: 37b, 38, 39,40, 41, 42 trang 79 SGK . Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tiết học kết thúc
Chúc các em học tốt
Chúc quý thầy cơ vui khoẻ
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_6_tinh_chat_cua_phep_con.ppt



