Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Trường THCS Phước Long

Trừ hai số nguyên, ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.

Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30 C nghĩa là nhiệt độ tăng - 30 C . Điều nầy hoàn toàn phù hợp với phép trừ trên đây.

Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 20C, hôm nay nhiệt độ giảm 30C .Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?

Do nhiệt độ giảm 30C , nên ta có : 2 – 3 = 2 + (-3) = -1 Vậy : nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là -10C

phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Trường THCS Phước Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS PHƯỚC LONG . 
GIỒNG TRÔM - BẾN TRE. 
Lôùp 6 3 traân troïng  
KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂ 
GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG 
GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG 
S Ố HỌC 6 
TI ẾT 49 
PHÉP TRỪ HAI SÔ NGUYÊN 
 a 
 -15 
 0 
 -a 
 -2 
-(-3) 
15 
2 
0 
-3 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
BÀI 1: 
BÀI 2: 
Điền số thích hợp vào ô trống : 
Điền số thích hợp vào ô trống: 
 x 
 -2 
 -9 
 3 
 0 
 y 
 -7 
 1 
 -8 
-15 
 x + y 
 -9 
 -8 
 -5 
 -15 
Điều kiện để thực hiện được phép trừ hai số tự nhiên ? 
Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ 
2 – (-2) = ? 
Bài 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 
? Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối : 
 a)3 = 3 
 3 - = 3 + 
 3 - = 3 + 
 3 - 4 =  
 3 - 5 = .. 
 3 + (-4) 
 3 + (-5) 
2 + 1 
2 + 2 
* Nhận xét : Tr ừ hai số nguyên, ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ. 
TIẾT 49 
1 
(-1) 
2 
(-2) 
3 
(-3) 
– 
+ 
1 
(–1) 
2 – 2 = 2 + (-2) 
 2 – 1 = 2 + (-1) 
 2 – 0 = 2 + 0 2 – (-1)= 2 – (-2)= 
Bài 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 
* Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b . 
a – b = a + (- b) 
VD: 3 - 5 = 3 +( -5 ) = 
 2 - ( -2 )= 2 + 2 = 
-2 
4 
* Nhận xét : Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 3 0 C nghĩa là nhiệt độ tăng - 30 C . Điều nầy hoàn toàn phù hợp với phép trừ trên đây. 
1. Hiệu của hai số nguyên : 
TIẾT 49 
Thực hiện phép tính: 
 a ) 2 – 7 =  
 b ) 1 – (- 2) = .. 
 c) (-3) – 4 = .. 
 d) (-3) – (-4)= .. 
 e) 5 – (7 – 9) = .. 
 f) (-3) – (4 –6)= .. 
2 + (-7) = -5 
 1 + 2 = 3 
 (-3) + (-4) = -7 
(-3) + 4 = 1 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Bài 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 
1. Hiệu của hai số nguyên : 
 5 – (-2) = 5 + (+2) = 7 
(- 3) – (-2) = (-3) + (+2) = -1 
Bài 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 
2.Ví dụ : Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 2 0 C, hôm nay nhiệt độ giảm 3 0 C . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ? 
GI ẢI: Do nhiệt độ giảm 3 0 C , nên ta có : 2 – 3 = 2 + (-3) = -1 Vậy : nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là -1 0 C 
* Nhận xét : phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được , còn trong Z luôn thực hiện được . 
1. Hiệu của hai số nguyên : 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
Nhóm 1, 3, 5 câu a, b, c) ; Nhóm 2, 4, 6 câu d, e, f) 
 a ) 0 – 7 =  
 b ) a – 0 = .. 
 c) 5 – (7 – 9) = .. 
 d) 7 – 0 = .. 
 e) 0 – a = .. 
 f) (-3) – (4 –6)= .. 
0 + (-7) = -7 
 7 + 0 = 7 
0 + ( – a) = (– a) 
BÀI TẬP: Thực hiện phép tính. 
Bài 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 
2.Ví dụ : 
1. Hiệu của hai số nguyên : 
 a + 0 = a 
 5 – (-2) = 5 + (+2) = 7 
(- 3) – (-2) = (-3) + (+2) = -1 
Cho x = -98, y = 32. tính giá trị của biểu thức: 15 - x + y 
Giải: 
Thay giá trị của x, y vào biểu thức: 
 15 - x + y =15 - (-98) + 32 = 
 =15 + 98 + 32 
 = 145 
BÀI 1: 
LUYỆN TẬP. 
BÀI 2: 
LUYỆN TẬP. 
Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212. 
Giải: 
Nhà bác học Ác-si-mét 
Sinh năm -287 . 
Mất năm -212. 
Tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét là: 
 -212 - (-287) = -212 +287 = 75 
BÀI 4 : 
Dùng máy tính bỏ túi để tính. 
a.169 – 733 
b.53-(-478) 
c . -135-(-1936) 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH. 
M¸y tÝnh th«ng th­êng 
M¸y tÝnh FX500MS, 
FX570MS, FX500ES 
PhÐp tÝnh 
Nót Ên 
KÕt qu ¶ 
37-105 
102-(-5) 
 107 
-69-(-9) 
 -60 
9 
9 
6 
6 
- 
9 
- 
- 
9 
(-) 
(-) 
- 
7 
= 
3 
= 
-68 
HoÆc 
- 
1 
0 
5 
= 
1 
= 
2 
0 
5 
- 
- 
- 
Nót Ên 
0 
- 
2 
5 
-69-(-9) 
 107 
102-(-5) 
37-105 
KÕt qu ¶ 
PhÐp tÝnh 
 -60 
5 
-68 
+/- 
hoÆc 
- 
+/- 
+/- 
6 
3 
7 
1 
- 
0 
1 
9 
9 
6 
+/- 
9 
- 
- 
9 
= 
= 
= 
= 
Hướng dẫn về nhà 
-Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên 
Học bài theo SGK và vở ghi -Làm bài tập 53 ; 54 ; 56 SGK tr.82 - 83 - Tiết sau luyện tập , chuẩn bị máy tính . 
  Xin chaân thaønh caùm ôn  quí thaày coâ ñeán tham döï. 
Chuùc quí thaày coâ nhieàu söùc khoeû vaø haïnh phuùc. 
Chuùc caùc em hoïc sinh luoân vui töôi vaø hoïc gioûi. 
BÀI 3: 
LUYỆN TẬP. 
Tìm số nguyên x biết: 
Giải: 
a/x + 5 = -7 
 x = -7 - 5 
 x = -7 + (-5) 
 x = -12 
a/ x + 5 =-7 
b/ x + 6 = 0 
b/ x + 6 = 0 
 x = -6 
Hướng dẫn về nhà 
 3 
 x 
 = 
 -3 
 x 
 3 
 x 
 = 
 15 
 x 
 3 
 = 
 -4 
 = 
 = 
 = 
 25 
 29 
 10 
BT 50/82 sgk 
 2 
 - 
 9 
 9 
 - 
 2 
Tr ¶ lêi c©u hái 
1. Muèn trõ ®i mét sè nguyªn ta lµm thÕ nµo ? 
 2. Trong Z lóc nµo phÐp trõ còng thùc hiÖn ®­ îc 
2 . Trong tËp sè nguyªn Z khi nµo phÐp trõ kh«ng thùc hiÖn ®­ îc ? 
1.Ta céng sè bÞ trõ víi sè ® èi cña sè trõ 
4. Trong phÐp trõ khi nµo hiÖu hai sè b»ng sè bÞ trõ ? 
3. Trong phÐp trõ khi nµo hiÖu hai sè lín h¬n sè bÞ trõ ? 
5. Trong phÐp trõ khi nµo hiÖu nhá h¬n sè bÞ trõ ? 
 4. HiÖu hai sè b»ng sè bÞ trõ nÕu sè trõ b»ng kh«ng 
5. HiÖu hai sè nhá h¬n sè bÞ trõ nÕu sè trõ d­¬ng . 
3. HiÖu hai sè lín h¬n sè bÞ trõ nÕu sè trõ ©m 
Bµi tËp : Cho x = -98, y =32 
 TÝnh gi ¸ trÞ cña biÓu thøc 
15 - x + y 
§¸p ¸n 
Thay gi ¸ trÞ cña x, y vµo biÓu thøc : 
15 - x + y =15 - (-98) + 32 = 
 =15 + 98 + 32 
 =145 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_7_phep_tru_hai_so_nguyen.ppt
Bài giảng liên quan