Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc - Nguyễn Thành Quang
Quy tắc dấu ngoặc
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ –” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “ –” và dấu “ –” thành dấu “+”. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Tổng đại số
Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên.
Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc
Trong một tổng đại số, ta có thể:
Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc .
Giáo viên KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM VỀ DỰ SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ TOÁN-TIN NguyƠn Thµnh Quang PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính và so sánh kết quả của 12 – (4 – 6) 12 – 4 + 6 = 12 – ( – 2) = 12 + (+2) = 14 = 8 + 6 = 14 và = Vậy : 12 – (4 – 6) = 12 – 4 + 6 = 12 + ( – 13) a) Ta có : 7 + (5 – 13) = 7 + ( – 8) = – 1 7 + 5 + ( – 13) TiÕt : 52 QUY TẮC DẤU NGOẶC 1. Quy tắc dấu ngoặc ?1 a) Tìm số đối của : 2, ( – 5), 2 + ( – 5) Số đối của 2 là – 2 Số đối của ( – 5) là 5 Số đối của 2 + ( – 5) là = 3 – [2 + ( – 5)]= –(–3) b) So sánh số đối của tổng 2+ ( – 5) với tổng các số đối của 2 và ( – 5) Giải : Số đối của tổng 2 + ( – 5) là 3 Tổng các số đối của 2 và – 5 là : ? + ? = ? ?2 Tính và so sánh kết quả của : a) 7 + (5 – 13) và 7 + 5 + ( – 13) ; b ) 12 – (4 – 6) và 12 – 4 + 6 Giải : = – 1 Vậy : 7 + (5 – 13) = 7 + 5 + ( – 13) b) 12 – (4 – 6) và 12 – 4 + 6 3 ( – 2) 5 Vậy “ Số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng ” Giải : – ( + ( ) ) – + + – QUY TẮC DẤU NGOẶC 1. Quy tắc dấu ngoặc Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ –” đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “+” thành dấu “ –” và dấu “ –” thành dấu “+”. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên . b) (–1579) – (12 – 1579) a) 324 + [112 – (112 + 324)] b) ( – 257) – [( – 257 + 156) – 56] Giải : = 324 + [112 112 324] a) 324 + [112 – (112 + 324)] = 324 – 324 = 0 b) ( – 257) – [( – 257 + 156) – 56] = – 257 ( – 257 + 156) 56 = – 257 257 156 + 56 = – 100 ?3 Tính nhanh : Ví dụ : Tính nhanh : a) (768 – 39) – 768 = 768 – 39 – 768 = – 39 = –1579 – 12 + 1579 = – 12 Giải : b) (–1579) – (12 – 1579) a) (768 – 39) – 768 ; – ? ? – – – ? ? – + ? ? + – TiÕt : 52 QUY TẮC DẤU NGOẶC 1. Quy tắc dấu ngoặc 2. Tổng đại số - Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng , trừ các số nguyên . - Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc Ví dụ : 5 + ( – 3) – ( – 6) – (+7) = 5 3 6 7 = 11 – 10 = 1 + Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng . Ví dụ : a – b – c = – b + a – c – b – c + a = 97 – 150 – 47 97 – 47 – 150 50 – 150 = – 100. = = + Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc . Ví dụ : a – b – c (a– b) – c a – (b + c) = = 284 – 75 – 25 284 – (75 + 25) 284 – 100 = 184. = = Chú ý : Nếu không sợ nhầm lẫn , ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng - Trong một tổng đại số , ta có thể : ? ? ? + – – – + – 1. Quy tắc dấu ngoặc TiÕt :52 QUY TẮC DẤU NGOẶC Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ –” đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “+” thành dấu “ –” và dấu “ –” thành dấu “+”. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên . - Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng , trừ các số nguyên . 2. Tổng đại số - Trong một tổng đại số , ta có thể : Chú ý : Nếu không sợ nhầm lẫn , ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng + Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng . + Đặt dấu ngoặc để nhĩm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “-” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc . 1 . Bài vừa học : - Häc thuéc Quy t¾c dÊu ngoỈc Sgk - Bµi tËp 58 ® Õn 60 trang 85 SGK - Bµi tËp 89 ® Õn 92/65SBT 2 . Bài sắp học : Chuẩn bị bài LuyƯn tËp Híng dÉn vỊ nh µ: Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_8_quy_tac_dau_ngoac_nguy.ppt