Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hoài Phương

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”.

-Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–” đằng trước, ta đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.

-Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hoài Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS Phước Chỉ 
SỐ học 6 
Tiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
GV: Nguyễn Hoài Phương 
Hãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc ? 
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước , ta đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “ + ” thành dấu “ – ” và dấu “ – ” thành dấu “ + ”. 
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + ” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên . 
Áp dụng : 
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65) 
b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) 
Tiết : 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
(27 + 65) + (346 – 27 – 65) 
 = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = 346 
b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) 
 = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = –69 
Giải : 
Tiết : 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
1. Tính chất của đẳng thức 
Từ hình 50 dưới đây có thể rút ra nhận xét gì ? 
?1 
1kg 
1kg 
a 
b 
a 
b 
Nếu 
a = b 
c 
c 
thì a + c = b + c 
thì 
a = b 
Nếu a + c = b + c 
Nếu a = b thì b = a 
Tính chất 
1. Tính chất của đẳng thức 
?1 
?2 
Tìm số nguyên x, biết : x – 2 = –3 
Giải : 
2. Ví dụ 
Tiết : 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
x – 2 = – 3 
x – 2 + 2 = – 3 + 2 
x = –1 
Tìm số nguyên x, biết : x + 4 = –2 
Giải : 
x + 4 = – 2 
x + 4 + (– 4) = – 2 + (– 4) 
x = – 6 
Giải : ( cách khác ) 
x 
+ 
4 
= 
–2 
x 
+ 
4 
= 
–2 
– 
x 
= 
–6 
1. Tính chất của đẳng thức 
?1 
?2 
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu hạng tử đó : dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”. 
2. Ví dụ 
Tiết : 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
Ví dụ : Tìm số nguyên x, biết : 
Giải : 
x 
3. Quy tắc chuyển vế 
a) x – 2 = –6 
b) x – (–4) = 1 
= 
–6 
– 
2 
= 
a) x 
–6 
– 
2 
+ 
= 
x 
–4 
b) x – (–4) = 1 
x 
= 
1 
+ 
4 
= 
x 
– 3 
x + 4 = 1 
– 
1. Tính chất của đẳng thức 
?1 
?2 
2. Ví dụ 
Tiết : 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (–5) + 4 
Giải : 
x 
3. Quy tắc chuyển vế 
= 
–1 
+ 
8 
= 
x 
– 9 
?3 
x + 8 = (–5) + 4 
x + 8 = –1 
 – 
Nhận xét : 
Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng 
1. Tính chất của đẳng thức 
?1 
?2 
2. Ví dụ 
Tiết : 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
Giải : 
3. Quy tắc chuyển vế 
a) 7 – x = 8 – (–7) 
b) x – 8 = (–3) – 8 
x = (–3) – 8 + 8 
?3 
Tìm số nguyên x, biết : 
BT.61/Sgk/87 
7 – x = 8 + 7 
 –x = 8 + 7 – 7 
–x = 8 
 x = – 8 
x = –3 
b) x – 8 = (–3) – 8 
a) 7 – x = 8 – (–7) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Học thuộc . Quy tắc chuyển vế 
 Bài tập về nhà : 63, 66, 67 Sgk/87 
 Chuẩn bị bài : “ Luyện tập ”. 
Tiết : 30 LUYỆN TẬP 
TIẾT HỌC KẾT THÚC 
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_9_quy_tac_chuyen_ve_nguy.ppt