Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Thành Quang (Bản hay)

Tính chất của đẳng thức

Nếu a = b thì a + c = b + c

Nếu a + c = b + c thì a = b

Nếu a = b thì b = a

Quy tắc chuyển vế

Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Thành Quang (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC 
 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG 
SỐ HỌC 6 
Giáo viên : Nguyễn Thành Quang 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 HS1: Tính rồi so sánh hai biểu thức sau : 
A = 3 –(-4) + 1;	 
B = (-2) + 10 
 HS2: Tìm số nguyên x biết 
 x – 3 = -5 
 Giải 
A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10 
A = 3 + 4 +1	 B = (10 -2) 
A = 8	 B = 8 
Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10 
 Giải 
 x – 3 = -5 
	x = -5 + 3 
	x = -2 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng 	 thức 
 Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
 ? Em có nhận xét gì nếu ta cộng vào hai vế của một đẳng thức cho cùng một số 
 ? Em có nhận xét gì nếu ta trừ ở hai vế của một đẳng thức cho cùng một số 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Tìm số nguyên x biết 
 a) x – 3 = -5 
	b) x + 4 = -2 
 Gợi ý trò chơi 
“AI NHANH HƠN” 
Cộng ( hoặc trừ ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x 
 Tìm số nguyên x biết 
Đội A: 
a) x -3 = -5 	 
Đội B: 
b) x + 4 = -2 	 
Giải 
 a) x – 3 = -5 
 x – 3 +3 = -5 +3 
 x = -5 +3 
 x = -2 
Giải 
 b) x + 4 = -2 
 x + 4 -4 = -2 -4 
 x = -2 -4 
 x = -6 
“AI NHANH HƠN” 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
14 
17 
13 
12 
18 
16 
15 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
20 
19 
30 
29 
28 
27 
1 
0 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
Ví dụ 
 a) x = -5 
 x = -5 
 3 
- 3 
 x = -2 
 b) x + 4 = -2 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
+ 
x = -2 -4 
 x = -6 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
Giải 
 a) x = 8 
 x = 8 
 2 
- 2 
 x = 10 
 b) - 4 + x = -2 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
+ 
x = -2 +4 
 x = 2 
Ví dụ : Áp dụng quy tắc chuyển vế , tìm x biết : 
a) x – 2 = 8	b) -4 + x = -2 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
Thảo luận nhóm 
Cả lớp chia 8 nhóm thực hiện trong trời gian 2 phút 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
 Áp dụng quy tắc chuyển vế 
Tìm số nguyên x biết : 
x – 3 = 4 
b) 4 = x + 8 
Ví dụ : Áp dụng quy tắc chuyển vế , tìm x biết : 
a) x – 2 = 8	b) -4 + x = -2 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
Quy tắc : ( Học thuộc trong SGK trang 86) 
Giải 
x – 3 = 4 
 x = 4 + 3 
 x = 7 
b) 4 = x + 8 
 4 = x + 8 
 4 – 8 = x 
 -4 = x hay x = -4 
Chuyển (-3) từ VT sang VP thành (+3) 
Chuyển (+8) từ VP sang VT thành (-8) 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Ví dụ : Áp dụng quy tắc chuyển vế 
Tìm số nguyên x biết : 
x – 3 = 4 
b) 4 = x + 8 
 ? 3 
Tìm số nguyên x biết : x + 8 = (-5) + 4 
Giải : x + 8 = (-5) + 4 
 x + 8 = -1 
 x = -1- 8 
 x = -9 
Tiết 59. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
Quy tắc : ( Học thuộc trong SGK trang 86) 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Nhận xét : 
Gọi x là hiệu của a và b, ta có : 
x = a - b 
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có : 
x + b = a 
Ngược lại nếu có : x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b 
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng 
Ví dụ : Áp dụng quy tắc chuyển vế , tìm x biết : 
a) x – 2 = 8	 b) -4 + x = -2 
Bài tập : Các bài biến đổi sau đúng hay sai ? 
STT 
CÂU 
ĐÚNG 
SAI 
1 
x - 45 = - 12 
 x = - 12 + 45 
2 
x -12 = 9 - 7 
 x = 9 - 7 -12 
3 
2 - x = 17 - 5 
 - x = 17 - 5 - 2 
4 
5 + x = - 8 
 x = - 8 + 5 
X 
X 
X 
X 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
14 
17 
13 
12 
18 
16 
15 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
20 
19 
30 
29 
28 
27 
1 
0 
Trò chơi : Ơ – RÊ - CA 
Hai đội chơi mỗi đội gồm 3 thành viên , trong thời gian 2 phút đội nào hoành thành trước và đúng sẽ chiến thắng 
TV1: Viết tổng của hai số x và 2 
TV2: Tìm x trong biểu thức mà TV1 vừa viết biết biểu thức đó bằng 8 
TV3: Kiểm tra và bổ sung nếu TV2 làm sai 
TV1: Viết tổng của hai số 3 và a 
TV2: Tìm a trong biểu thức mà TV1 vừa viết biết biểu thức đó bằng 4 
TV3: Kiểm tra và bổ sung nếu TV2 làm sai 
SAI 
Tớ là ABU 
Còn Tớ là ADI 
TINH THẦN ĐỒNG ĐỘI 
ĐỘI NÀO LÀ ĐỘI CHIẾN THẮNG? 
TV1: x + 2 
TV3: chúc mừng chiến thắng 
TV1: 3 + a 
TV2: 3 + a = 4 
 a = 4 -3 
 a = 1 
TV3: Chúc mừng chiến thắng 
TV2: x + 2 = 8 
 x = 8 - 2 
 x = 6 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế 
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK toán 6 trang 87, bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65 
Chuẩn bị bài “ Luyện tập ” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87) 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Nhận xét . SGK 
 3. Quy tắc chuyển vế 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_9_quy_tac_chuyen_ve_nguy.ppt