Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Tiết 42, Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

1- So sánh hai số nguyên

Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia .

Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu a

( cũng nói b lớn hơn a , kí hiệu b>a)

Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b

 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.

1- So sánh hai số nguyên

Chú ý: số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a

?2: so sánh

2 .7 -2 .-7 -4 .2

-6 .0 ; 4 .-2 ; 0 .3

Nhận xét:

-Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0

-Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0

-Mọi số nguyên âm đều bé hơn bất kỳ số nguyên dương nào.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Tiết 42, Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO 
Kiểm tra bài cũ 
 1) Tập hợp các số nguyên Z gồm những số nào ? 
 2) Cho các số sau : -6 ; 0 ; +1; 5; 1,5 
 -7 ; +9 ; 2,34 . 
 Những số nào là số nguyên dương ? 
 Những số nào là số nguyên âm ? 
 Những số nào không thuộc tập hợp số nguyên ? 
 3) Tìm số đối của các số sau : 14 ; 0 ; -14 
Ôi ! số nào lớn hơn nhỉ ? 
 -10 và +1 
 Số nào lớn hơn ? 
Tiết 42: Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1- So sánh hai số nguyên 
Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia . 
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu a <b 
( cũng nói b lớn hơn a , kí hiệu b>a) 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , điểm a nằm bên trái điểm b 
 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
?1: xem trục số nằm ngang . Điền các từ : bên trái , bên phải , lớn hơn,nhỏ hơn , hoặc các dấu “ > ”, “ < “ vào ô dưới đây cho đúng 
a)Điểm -4 nằm .. điểm -3, nên -4..-3, và viết -4..-3 
b)Điểm 2 nằm  điểm -3 , nên 2.-3, và viết 2.-3 
c) Điểm -2 nằm  điểm 0, nên -2 0, và viết : -2 .0 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
bên phải 
lớn hơn 
> 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
Tiết 42: Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1- So sánh hai số nguyên 
Chú ý: số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a<b và không có số nào nằm giữa a và b. Khi đó , ta cũng nói a là số liền trước của số nguyên b. Chẳng hạn-5 là số liền trước của -4 
?2: so sánh 
2 .7 -2.-7 -4 .2 
-6.0 ; 4..-2 ; 0..3 
Nhận xét : 
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0 
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn bất kỳ số nguyên dương nào . 
< 
> 
< 
< 
< 
> 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , điểm a nằm bên trái điểm b 
 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
À ! Ra thế . 
Giờ thì tớ biết rồi nhé ! 
 -10 < +1 
 -10 và +1 
 Số nào lớn hơn ? 
Tiết 42: Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1- So sánh hai số nguyên 
2- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. kí hiệu : IaI 
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm sau đến điểm 0: 
1; -1;-5; 5;-3;2; 0 
Nhận xét : 
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó . 
- Giá trị tuyệt đối của một số nguên âm là số đối của nó . 
- Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn 
- Hai số đối nhau có giá trị tuyêt đối bằng nhau 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , điểm a nằm bên trái điểm b 
 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
?4 Tính giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 
1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 
Tiết 42: Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1- So sánh hai số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , điểm a nằm bên trái điểm b 
 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
2- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. kí hiệu : IaI 
- Nhận xét : 
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó . 
- Giá trị tuyệt đối của một số nguên âm là số đối của nó . 
- Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn 
- Hai số đối nhau có giá trị tuyêt đối bằng nhau 
Bài tập 
1) a)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 2; -17 ; 5 ; 1; -2 ; 0 b)sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần :-101 ; 15 ; 0 ; 7 ; -8 ;2001 
2) Tìm x thuộc Z biết : 
-5 < x < 0 
-3<x<3 
3) Tính giá trị của các biểu thức 
l-6l – l-2l 
l20l : l-5l 
 l 246 l + l -4 l 
l-5l . l-4l 
a)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần -17 ; -2 ; 0; 1; 2; 5  b)sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần :2001; 15; 7; 0; -8; -101 
2) Tìm x thuộc Z biết : 
x = -4;-3;-2;-1 
x= -2;-1;0;1;2 
Bài tập 
3) Tính giá trị của các biểu thức 
l-6l – l-2l = 6-2=4 
l20l : l-5l= 20 : 5 = 4 
 l 246 l + l -4 l = 246 +4= 260 
l-5l . l-4l= 5 . 4 =20 
Học bài theo SGK và vở ghi để biết so sánh các số nguyên và biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
Làm các bài tập 11; 14; 15; và phần luyện tập 
Bài tập về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_42_bai_3_thu_tu_trong_tap_hop_ca.ppt
Bài giảng liên quan