Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số (Bản chuẩn kĩ năng)

Vậy phân số có dạng như thế nào?

VD1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?

VD2: Hãy lấy 3 ví dụ về phân số ?

VD3: Các số nguyên có phải là phân số không? Vì sao?

VD4: Cho 3 số: -2; 0; 7. Hãy lập các phân số có được từ 2 trong 3 số đó ? (Mỗi số chỉ được viết 1 lần)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số (Bản chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ch­¬ng III 
Ph©n 
sè 
Ph©n sè ®· ®­ îc häc ë TiÓu häc . Trong ch­¬ng nµy chóng ta sÏ t×m hiÓu s©u h¬n vÒ ph©n sè . 
Häc xong ch­¬ng Ph©n sè chóng ta cÇn ph¶i biÕt . 
* § iÒu kiÖn ®Ó hai ph©n sè b»ng nhau . 
* C¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè : “+” ; “–” ; “ ” ; “:” 
* C¸c tÝnh chÊt cña c¸c phÐp to¸n trªn . 
* C¸ch gi¶i ba bµi to¸n c¬ b¶n vÒ ph©n sè vµ phÇn tr¨m : 
1. T×m gi ¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tr­íc . 
2. T×m mét sè biÕt gi ¸ trÞ mét ph©n sè cña nã . 
3. T×m tØ sè cña hai sè . 
ThÊy ®­ îc c¸c kiÕn thøc vÒ ph©n sè cã Ých nh ­ thÕ nµo ® èi víi ® êi sèng con ng­êi . 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
1) Khái niệm phân số 
Màu xanh biểu thị mấy phần của hình tròn 
Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 
Em hiểu nghĩa là gì ? 
Tương tự người ta cũng gọi là phân số , đọc là : 
âm ba phần bốn 
và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4 
 còn hiểu là gì ? 
Hãy lấy một số ví dụ tương tự ? 
 Vậy phân số có dạng như thế nào ? 
TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số , 
Tương tự ở tiểu học , a và b gọi là gì ? 
a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số 
Thực chất : 
Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 
Tương tự người ta cũng gọi là phân số , đọc là : 
âm ba phần bốn 
và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4 
TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số , 
a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
1) Khái niệm phân số 
Thực chất : 
Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 
Tương tự người ta cũng gọi là phân số , đọc là : 
âm ba phần bốn 
và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4 
TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số , 
a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số 
Hãy so sánh khái niệm này với khái niệm về phân số đã học ở tiểu học ? 
Phân số với , b ≠ 0, 
a là tử số , b là mẫu số 
Ở tiểu học 
Ở lớp 6 
a, b  N 
a, b  N 
Phân số với , b ≠ 0, 
a là tử số , b là mẫu số 
a, b  Z 
a, b  Z 
Khái niệm phân số ở lớp 6 được mở rộng hơn ở chỗ nào ? 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
 Dạng với a,b Z, b 0 là một phân số 
1) Khái niệm phân số 
2.Ví dụ : 
VD1: Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho ta phân số ? 
VD2: Hãy lấy 3 ví dụ về phân số ? 
Chỉ ra tử và mẫu trong trường hợp là phân số ? 
VD3: Các số nguyên có phải là phân số không ? Vì sao ? 
*NX: Với mọi , ta có là phân số 
VD4: Cho 3 số : -2; 0; 7. Hãy lập các phân số có được từ 2 trong 3 số đó ? ( Mỗi số chỉ được viết 1 lần ) 
Các phân số lập được từ 2 trong 3 số -2; 0; 7 là : 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
2.Ví dụ : 
Bài 2-sgk : 
a) 
b) 
c) 
d) 
3) Bài tập : 
Phần tô màu biểu diễn phân số nào ? 
hoặc 
1) Khái niệm phân số 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
Bµi lµm : 
b) Cña h×nh vu«ng : 
C1 C2 C3 
 C1 C2 C3 C4 
a) Cña h×nh ch ÷ nhËt : 
2.Ví dụ : 
Bài 1-sgk : 
3) Bài tập : 
1) Khái niệm phân số 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
2.Ví dụ : 
3) Bài tập : 
1) Khái niệm phân số 
Bài 3-sgk : Viết các phân số sau : 
 a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín 
 c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm 
 3 : 11	 	b) – 4 : 7 
c) 5 : (-13)	d) x chia cho 3 ( x Z ) 
Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
Bài tập : Cho biểu thức : B = 
 Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ? 
b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10 
c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên ? 
Giải : 
 Để B= là phân số khi n-3 Z và n-3 0 
 và 
=> 
 và 
Vậy với thì B là phân số 
b) Khi n= -2 ta có : B= 
 Khi n= 0 ta có : B= 
 Khi n= 10 ta có : B= 
a) 
a) 
Më réng kh¸i niÖm ph©n sè 
c) Để B có giá trị nguyên khi n-3 là ước của 4 
Vậy với n {4;2;5;1;7;-1} thì B có giá trị nguyên 
Bài tập : Cho biểu thức : B = 
 Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ? 
b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10 
c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên ? 
Giải : 
a) 
Ư(4) 
Ñoá : Moät ñöùc tính caàn thieát cuûa ngöôøi hoïc sinh ? 
T 
 Phaân soá “ aâm hai phaàn baûy “ ñöôïc vieát ........ 
Duøng caû hai soá 5 vaø 7 coù theå vieát ñöôïc ........... phaân soá . 
U 
Ñieàu kieän ñeå laø phaân soá :a, b Z vaø b phaûi khaùc ....... 
a 
b 
N 
Moïi soá nguyeân n ñeàu vieát ñöôïc döôùi daïng phaân soá vôùi töû laø n, coøn maãu laø .............. 
G 
Thöông cuûa pheùp chia (-4) : 7 laø ............. 
H 
Phaân soá coù töû baèng 1 vaø maãu gaáp ba laàn töû laø ........... 
Ö 
Moät caùi baùnh chia 5 phaàn baèng nhau , laáy 2 phaàn.Phaàn coøn laïi bieåu dieãn phaân soá .................. 
C 
Phaân soá coù maãu baèng -2 vaø töû hôn maãu 3 ñôn vò laø .......... 
2 
0 
1 
T 
2 
1 
0 
R 
Hướng dẫn về nhà 
*KN: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số 
 a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số 
Thực chất : 
*NX: Với mọi , ta có là phân số 
1) Nắm vững kiến thức : 
2) Làm các bài tập trong SBT tập 2 trang 5,6 
3) Đọc mục : “ Có thể em chưa biết ” trong SGK tập 2 trang 6 
4) Xem trước bài : “ Phân số bằng nhau ” SGK trang 7 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_1_mo_rong_khai_niem_phan.ppt
Bài giảng liên quan