Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số - Trường THCS Hoàng Diệu
Mở rộng khái niệm phân số .
So sánh hai phân số .
Các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào?
Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1;3;4;5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP TRƯỜNG THCS HỒNG DIỆU CHƯƠNG III Mở rộng khái niệm phân số . So sánh hai phân số . Các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào ? Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người . Ta cĩ phân số : TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Ba 1. Khái niệm phân số TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Ba (-3 ):4 = (-2) : (-7) = 3 : 4 = Cũng như : đều là các phân số 1. Khái niệm phân số Phân số có dạng với a, b Z,b 0 ; a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Ba 1. Khái niệm phân số Phân số có dạng với a, b Z,b 0 ; a là tử , b là mẫu của phân số 2.Ví dụ Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho ta phân số ? a/ b/ c/ d/ ?2 e/ f/ g/ h/ TRẢ LỜI Các cách viết cho ta phân số là : ; ; ; ; TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Ba 1. Khái niệm phân số Phân số có dạng với a, b Z,b 0. a là tử , b là mẫu của phân số 2.Ví dụ Nhận xét : Số nguyên a có thể viết là BÀI TẬP Bài 1:Hãy biểu diễn bằng phần tô màu ( hoặc gạch chéo ) của hình vuông của hình chữ nhật Bài 2 : Viết các phân số sau : a/ Ba phần năm : b/ Âm hai phần bảy : c/ Mười hai phần mười bảy : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 HẾT GIỜ Th¶o luËn nhãm Hình thức : Hai bàn là một nhĩm , trình bày kết quả thảo luận ra bảng phụ Thời gian : 2’ Nội dung : Dùng hai trong ba số -2; 5 và 7 để viết thành phân số Bài 4: Dùng hai số 0 và -3 để viết thành phân số ĐÁP ÁN Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh ? T Phân số “ âm hai phần bảy “ được viết ........ R Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ........... phân số . U Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác ....... a b N Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là .............. G Thương của phép chia (-4) : 7 là ............. H Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ........... Ư Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau , lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số .................. C Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là ................. 2 0 1 T 2 1 0 , n Z Cho biểu thức : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để A là phân số thì : A. B. c. D. B n < 1 n > 1 Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A bằng : A . 13 B. -13 C. 2 D.Một số khác B HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc dạng tổng quát của phân số Làm các bài tập : 1;3;4;5 trang 6 SGK. Tự đọc phần “ có thể em chưa biết ”. KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_1_mo_rong_khai_niem_phan.ppt