Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 10: Phép nhân phân số (Bản chuẩn kiến thức)

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

Lưu ý: Ta chỉ được phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử, mẫu bằng tích các mẫu

Tương tự hãy tính

Qua hai VD vừa rồi hãy cho cô biết muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm như thế nào?

 Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 10: Phép nhân phân số (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHềNG GIÁO DỤC MAI SƠN 
TRƯỜNG THCS - NÀ BAN 
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 
	- Nhân hai số nguyên khác dấu . 
	- Nhân hai số nguyên cùng dấu 
	- Viết quy tắc về dấu . 
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai GTTĐ của chúng rồi đ ặt dấu “-” trước kết qu ả nhận đư ợc . 
 ( số Âm . Số Dương = sốÂm ) 
- Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ của chúng . 
 ( số Âm . Số Âm = số Dương ) 
?. Hãy nhắc lại quy tắc : 
* Quy tắc dṍu : 
 (+) . (+) = (+) 
 (-) . (-) = (+) 
(+) . (-) = (-) 
 (-) . (+) = (-) 
Hỡnh vẽ này thể hiện quy tắc gỡ ? 
Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học 
á p dụng tính : 
? 
TIẾT 84 
BÀI 10. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
10 
= 
. 42 
. 25 
3 
.14 
2 
. 5 
?1 
a 
b) 
1 
= 
= 
1. Quy tắc: 
Ví dụ : tính 
Qua các VD trên. Em hãy cho biết với hai phân số bất kì và ( a,b,c,d thuộc Z ) 
 Th ì 
* Quy tắc : ( sgk - 36) 
- Quy tắc trên vẫn đ úng đ ối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên 
? 
. ( 49) 
. 54 
10 
= 
. 42 
. 25 
3 
.14 
2 
. 5 
1. Quy taộc 
?1 
a ) 
b) 
 Muốn nhõn hai phõn số , ta nhõn cỏc tử với nhau và nhõn cỏc mẫu với nhau . 
?2 
1 
= 
= 
= 
( 6) 
35 
= 
. ( 7) 
. 9 
( 1) 
5 
= 
* Quy tắc : ( sgk - 36) 
Ví dụ : tính 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
Lưu ý : Ta chỉ đư ợc phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử , mẫu bằng tích các mẫu 
. ( 49) 
. 54 
10 
= 
. 42 
. 25 
3 
.14 
2 
. 5 
1. Quy taộc 
?1 
a ) 
b) 
?2 
1 
= 
= 
( 6) 
35 
= 
. ( 7) 
. 9 
( 1) 
5 
= 
* Quy tắc : ( sgk - 36) 
Ví dụ : tính 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
Lưu ý : Ta chỉ đư ợc phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử , mẫu bằng tích các mẫu 
?3 
. ( 49) 
. 54 
10 
= 
. 42 
. 25 
3 
.14 
2 
. 5 
1. Quy taộc 
?1 
a ) 
b) 
?2 
1 
= 
= 
( 6) 
35 
= 
. ( 7) 
. 9 
( 1) 
5 
= 
* Quy tắc : ( sgk - 36) 
Ví dụ : 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
?3 
2. Nhaọn xeựt : 
 Muốn nhõn một số nguyờn với một phõn số ( hoặc một phõn số với một số nguyờn ), ta nhõn sụ ́ nguyờn đo ́ với tư ̉ của phõn sụ ́ va ̀ giư ̃ nguyờn mõ̃u . 
Vận dụng quy tắc trên hãy tính 
? 
Tương tự hãy tính 
? 
Qua hai VD vừa rồi hãy cho cô biết muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm nh ư thế nào ? 
1. Quy taộc 
?1 
?2 
* Quy tắc : ( sgk - 36) 
Ví dụ : 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
?3 
2. Nhaọn xeựt : 
Ví dụ : 
 Muốn nhõn một số nguyờn với một phõn số ( hoặc một phõn số với một số nguyờn ), ta nhõn sụ ́ nguyờn đo ́ với tư ̉ của phõn sụ ́ va ̀ giư ̃ nguyờn mõ̃u . 
1. Quy taộc 
?1 
?2 
* Quy tắc : ( sgk - 36) 
Ví dụ : 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
?3 
2. Nhaọn xeựt : 
Ví dụ : 
?4 
Vận dụng nhận xét trên hãy làm ?4 
 Muốn nhõn một số nguyờn với một phõn số ( hoặc một phõn số với một số nguyờn ), ta nhõn sụ ́ nguyờn đo ́ với tư ̉ của phõn sụ ́ va ̀ giư ̃ nguyờn mõ̃u . 
N. 4 
N. 2,3 
N. 1 
TIấ́T 84. PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́ 
- Qua nội dung bài học hôm nay.? Hãy cho biết muốn nhân một phân số với một phân số ta làm nh ư thế nào ? 
- Muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm nh ư thế nào ? 
 - Muốn nhõn hai phõn số , ta nhõn cỏc tử với nhau và nhõn cỏc mẫu với nhau . 
 * Quy tắc nhân hai phân số : 
 * Nhận xét : 
 Muốn nhõn một số nguyờn với một phõn số ( hoặc một phõn số với một số nguyờn ), ta nhõn sụ ́ nguyờn đo ́ với tư ̉ của phõn sụ ́ va ̀ giư ̃ nguyờn mõ̃u . 
BT85 (17 SBT) : 
 Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phộp nhõn mụ̣t sụ ́ nguyờn cho mụ̣t 
phõn sụ ́: (-20). 
.4 
:5 
- 20 
:5 
.4 
-80 
-4 
-16 
-16 
 Từ cỏch làm trờn , em hóy điền cỏc từ thớch hợp vào cõu sau : 
 Khi nhõn một số nguyờn với một phõn số , ta cú thể : 
- Nhõn số đú với  rồi lấy kết quả ................. hoặc 
- Chia số đú cho  rồi lấy kết quả ............... 
tử 
chia cho mẫu 
mẫu 
nhõn với tử 
BÀI TẬP 
BÀI TẬP 
Bài tập 69 ( sgk - 36) 
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
Nhóm 3: 
Nhóm 4: 
(-3) . 
 16 
 4 . 
 17 
 = 
(-3) . 
4 
 1. 
 17 
 = 
-12 
 17 
(-8) . 
 15 
 3 . 
 24 
 = 
(-1) . 
5 
 1. 
 3 
 = 
-5 
 3 
(-5) . 
 8 
 15 
 = 
(-1) . 
8 
 3 
 = 
-8 
 3 
(-9) . 
 5 
 11 . 
 18 
 = 
(-1) . 
5 
 11. 
 2 
 = 
-5 
 22 
Bài học đến đõy kết thỳc 
Xin cảm ơn cỏc thầy cụ đó về dự giờ thăm lớp 
Cảm ơn cỏc em đó nụ ̃ lực nhiều trong tiết học hụm nay 
CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_10_phep_nhan_phan_so_ban.ppt
Bài giảng liên quan