Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Vũ Thị Lan

Chú ý : khi tính toán mà các số viết dưới dạng hỗn số , phần trăm hay số thập phân , ta nên biến đổi chúng về dạng phân số.

So sánh 16% của 25 và 25% của 16

Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ?

Tổng quát : a%.b = a.b%

 (a,b là số tự nhiên khác 0 )

Tính 84 % của 25; 48% của 50 như thế nào ?

84 % của 25 :

84%.25=25%.84=1/4.84=21

48 % của 50:

48%.50=50%.48=1/2.48=24

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Vũ Thị Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO 
VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A 
Gi¸o Viªn : Vò ThÞ Lan 
Kiểm tra bài cũ : 
1,TÝnh : 20 . 3/4 ; - 15. 5/3 
2 , Ph át biểu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số ? 
Bài giải : 
20.3/4 = 20.3:4 = 15 
 -15 .5/3 = -15.5:3 = -25 
2 . Muèn nh©n mét sè nguyªn víi mét ph©n sè ta nh©n sè nguyªn víi tö sè 
 vµ gi ữ nguyªn mÉu sè 
TiÕt 94 - TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC      
1. Ví dụ : 
 45. 2/3 = 30 (học sinh) 
45 . 60% = 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là : 
45. 4/15 
45 . 2/9 
 + 60% số học sinh thích chơi đá cầu. 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là : 
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng 
 27 học sinh thích đá cầu 
 10 học sinh thích bóng bàn. 
 12 học sinh thích bóng chuyền . 
Tóm tắt : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là : 
+ Số học sinh thích chơi bóng bàn . 
+ Số học sinh thích chơi bóng chuyền. 
+ Số học sinh thích chơi đá bóng . 
 Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng bằng cách nào ? 
 Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu như thế nào ? 
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn? 
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền ? 
27 ( học sinh ) 
= 10 ( học sinh ) 
= 12 ( học sinh) 
Lớp 6A : 45 học sinh. 
( SGK tr 50) 
Hỏi : Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền? 
Tìm giá trị phân số của số b cho trước ta làm như thế nào? 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC      
1. Ví dụ : ( SGK) 
 45. 2/3 = 30 (học sinh ) 
45 . 60% = 45 . = 27 ( học sinh ) 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là : 
45. = 12 ( học sinh) 
45 . 2/9 = 10 ( học sinh ) 
 + 60% số học sinh thích chơi đá cấu. 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là : 
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng 
 27 học sinh thích đá cầu 
 10 học sinh thích bóng bàn. 
 12 học sinh thích bóng chuyền . 
Tóm tắt : Lớp 6A : 45 học sinh. 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là : 
+ Số học sinh thích chơi đá bóng . 
+ Số học sinh thích chơi bóng chuyền. 
+ Số học sinh thích chơi bóng bàn . 
 Thay số 45 bằng một số nguyên b khác 0. Khi đó tính của b như thế nào ? 
 Thay số 45 bằng một số nguyên b khác 0 và các số 
 bởi phân số 
 Khi đó tính của b như thế nào ? 
Ta lấy b . 
Ta lấy b . 
Muốn tìm giá trị phân số của số b cho trước ta làm như thế nào? 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC      
1. Ví dụ : ( SGK) 
Tìm : 5/6 của 12 ? 
/ 
Ví dụ : 
2. Quy tắc : 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. ( m, n N, n 0 ) 
 Bài tập ? 2 : Tìm: a) của 76 cm ?b) 62,5 % của 96 tấn ?c) 0,25 của 1 giờ ? 
Gi¶i : a) 76 . 3/4= 57(cm) 
 b) 96 . 62,5% = 60(tÊn) 
 c) 1 . 0,25 = 0,25(giê) 
Chú ý : khi tính toán mà các số viết dưới dạng hỗn số , phần trăm hay số thập phân , ta nên biến đổi chúng về dạng phân số . 
Bµi 115 ( sgk). Tìm 
 a) 2/3 của 8,7 
 b) 2/7 của -11/6 
 c) 2 của 5,1 
 d) 2 của 6 
BÀI GIẢI 
Đổi:2 = 7/3; 2 = 29/11; 6 = 33/5 
 a) 2/3 của 8,7 là:2/3 .8,7 =5,8 
 b) 2/7 của -11/6 là:2/7 .(- 11/6)= - 11/21 
 c) 7/3 của 5,1 là:7/3. 5,1= 11,9 
 d) 29/11 của 33/5 là : 29/11. 33/5 = 17,4 
So sánh 16% của 25 và 25% của 16 
Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ? 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 94: 
25.16% = 
16.25% = 
25.76% = 76.25% = 76.1/4 = 19 
Vậy : 16% của 25 và 25% của 16 bằng nhau . 
TQ: a%.b = b%.a 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC      
1. Ví dụ : ( SGK) 
2. Quy tắc : 
Tính 84 % của 25 ; 48% của 50 như thế nào ? 
Tổng quát : a%.b = a.b% 
 (a,b là số tự nhiên khác 0 ) 
84 % của 25 : 
84%.25=25%.84=1/4.84=21 
4 8 % của 5 0: 
48%.50=50%.48=1/2.48=24 
Bài tập 3 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Ho¹t ® éng nhãm 
b) 3% của 1 tạ bằng : 
A. 5 phút. B. 10 phút. C. 12 phút. D.20 phút 
A. 0,3 kg. B. 3 kg. C. 30 kg . D. 300 kg 
a) cña 1 giê b»ng : 
H ướng dẫn học bài ở nhà : 
Sau bài học này cần nắm vững: 
3 . Vận dụng bài học vào thực tế nếu có thể. 
Học bài theo SGK và vở ghi. 
Hoàn thành nốt các bài tập : 117,118,119,120 (SGK). 
- Mang m¸y tÝnh bá tói giê sau thùc hµnh . 
Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập. 
1. Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước: 
2. Biết cách thực hiện phép tính chính xác, nhanh (nếu có thể). BiÕt sö dông c«ng thøc : a%.b = b%.a ®Ó tÝnh nhÈm . 
4. Ta có thể mở rộng quy tắc trên cho các phân số là các phân số âm. 
Chẳng hạn tìm của 
Ta tính : 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: b . ( m, n N, n 0 ) 
VÀ CÁC EM HỌC SINH 
CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ GIÁO 
Bµi 119(sgk). AN nãi :” LÊy mét phÇn hai cña mét phÇn hai råi ® em chia cho mét phÇn hai ®­ îc kÕt qu ¶ lµ mét phÇn hai”.Theo em th ì b¹n AN nãi®óng kh«ng? 
 ( 1/2 .1/2):1/2 =1/4:1/2=1/2 
VËy b¹n AN nãi ® óng . 
Để kiểm tra kết quả các phép tính trên ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi. Vậy thì sử dụng máy tính như thế nào để tính được kết quả chính xác và nhanh nhất ? Xin giới thiệu cách sử dụng máy tính bỏ túi loại f(x) 200 hoặc f(x) 500A như sau : 
Phép tính 
Nút ấn máy fx-500A 
Kết quả 
Dùng máy tính bỏ túi : 
+ Kiểm tra các kết quả trên ? 
+ Tính : a) 3,7% của 13,5 
 b) 17%,29% 47% của 2534 ? 
Đáp số :a) 3,7% của 13,5 bằng 0,4995. 
 b) 17%, 29%, 47% của 2534 
 lần lượt là : 430,78 ; 734,86 ; 1190,90 
 (Bài tập 120 SGK, tr. 52 ) 
Nút ấn máy fx-570MS 
( Tương tự ) 
 9 0 sto A x 3 0 % = 
 alpha A x 2 0 % = 
 alpha A x 2 ab / c 5 = 
 2 8 sto B x 7 8 % = 
 alpha B x 2 3 , 5 % = 
Tìm 30% 20% và 
của 90 
9 0 x x 3 0 % = 
27 
 2 8 x x 7 8 % = 
21,84 
Tìm 28% của 78 và của 23,5 
18 
36 
2 0 % = 
2 ab/c 5 = 
2 3 , 5 % = 
6,58 
Tìm 60% của 45 
4 5 x 6 0 % = 
27 
90. 30% = 90. 20% = 90 . = 
78. 28% = 28.78% = 
23,5 . 28% = 28.23,5% = 
TiÕt 94 - TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC      
Lời giải : 
1. Ví dụ : 
 45. = 30 (học sinh) 
45 . 60% = 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là : 
45. 
45 . 
 + 60% số học sinh thích chơi đá cầu. 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là : 
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng 
 27 học sinh thích đá cầu 
 10 học sinh thích bóng bàn. 
 12 học sinh thích bóng chuyền . 
Tóm tắt : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là : 
+ Số học sinh thích chơi bóng bàn . 
+ Số học sinh thích chơi bóngchuyền. 
+ Số học sinh thích chơi đá bóng . 
 Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng bằng cách nào ? 
 Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu như thế nào ? 
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn? 
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền ? 
27 ( học sinh ) 
= 10 ( học sinh ) 
= 12 ( học sinh) 
Lớp 6A : 45 học sinh. 
( SGK tr 50) 
Hỏi : Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóngchuyền? 
Tìm giá trị phân số của số b cho trước ta làm như thế nào? 
B ài 115(sgk-52) . Tìm : 
a, 2/3 của 8,7 b, 2/7 của -11/6 
c, 2 của 5,1 d, 2 của 6 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_14_tim_gia_tri_phan_so_c.ppt
Bài giảng liên quan