Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số - Nguyễn Thị Thùy Ninh
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
Muốn chia một phân số cho một số nguyên ( khác 0 ), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên
ưu ý: Đối với phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng được áp dụng trong cả hai trường hợp: một số nhân với một tổng và ngược lại, một tổng nhân với một số. Nhưng đối với phép chia ta chỉ áp dụng được trong trường hợp một tổng chia cho một số mà không áp dụng theo chiều ngược lại được
gIáO áN ĐIệN Tử Môn : Số học 6 Lớp 6A9 Ngư ời thực hiện : Nguyễn Thị Thuỳ Ninh Tổ : KHTN II - Tr ư ờng THCS Nguyễn Bá Ngọc Nhiệt liệt ch ào mừng các thầy cô gi áo về dự chuy ên đề thay sá ch gi áo khoa lớp 6 nh ân dịp kỷ niệm ng ày th à nh lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 26/3/1930 - 26/3/2004 A - Kiểm tra bài cũ *) Tổ 1;2;3: Phát biểu quy tắc phép nh ân phân số , viết dạng tổng qu át *) Tổ 4;5;6: Làm phép nh ân: = 1 = 1 Ta nói : là số nghịch đảo của -8; -8 là số nghịch đảo của -8 và là hai số nghịch đảo của nhau là số nghịch đảo của là số nghịch đảo của và là hai số nghịch đảo của nhau B- Giới thiệu bài mới : Nh ư vậy : Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ; số nghịch đảo phục vụ gì cho bài học hôm nay và kiến thức của bài học hôm nay có hoàn toàn phù hợp với kiến thức chúng ta đã lĩnh hội đư ợc ở tiểu học hay kh ô ng th ì chúng ta hãy cùng nhau kh ám phá kiến thức bài học hôm nay Thứ năm ng ày 18 th á ng 03 năm 2004 Tiết 88 phép chia phân số 1- Số nghịch đảo: *) Đ ịnh nghĩa : SGK / 42 Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằ ng 1 ?3 Tìm số nghịch đảo của nh ữ ng số sau : ( a, b Z , a 0 , b 0 ) Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Bài tập : *) Tổ 1;2;3: a) Tính và so sá nh và b) Cho biết có quan hệ nh ư thế nào với c) Rút ra quy tắc chia một phân số cho một phân số . *) Tổ 4;5;6: a) Tính và so sá nh và b) Cho biết có quan hệ nh ư thế nào với c) Rút ra quy tắc chia một số tự nhi ên cho một phân số . 2- Phép chia phân số *) Quy tắc: SGK/ 42 Muốn chia một phân số hay một số nguy ên cho một phân số , ta nh ân số b ị chia với số ngh ị ch đảo của số chia ?5: Hoàn th à nh các phép tính sau ( khoanh tròn các gi á trị đư ợc đ iền 2 1 *) Nhận xét : SGK/ 42 Muốn chia một phân số cho một số nguy ên ( kh ác 0 ), ta gi ữ nguy ên tử của phân số và nh ân mẫu với số nguy ên ?6 Làm phép tính Bài tập 1: Đ iền dấu ( x ) vào ô đ úng , sai X X X X X X X Bài tập 2 : Bài gi ải sau đ úng hay sai Bài gi ải sai : Bài gi ải đ úng : Lưu ý: Đ ối với phép nh ân, tính chất phân phối của phép nh ân đ ối với phép cộng đư ợc áp dụng trong cả hai tr ư ờng hợp : một số nh ân với một tổng và ng ư ợc lại, một tổng nh ân với một số . Nh ư ng đ ối với phép chia ta chỉ áp dụng đư ợc trong tr ư ờng hợp một tổng chia cho một số mà kh ô ng áp dụng theo chiều ng ư ợc lại đư ợc Bài tập 88/43 SGK: S = Tính chu vi của tấm bìa? Bài gi ải Chiều rộng của tấm bìa là: Chu vi của tấm bìa là: Đáp số : C - Củng cố : Qua bài học hôm nay, chúng ta cần kh ắc sâu nh ữ ng kiến thức sau : - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằ ng 1 - Quy tắc chia ph ân số Muốn chia một phân số hay một số nguy ên cho một phân số , ta nh ân số bị chia với số nghịch đảo của số chia - Nắm vữ ng một số tímh chất đã học ở tiểu học : một số chia cho một tổng , một số chia cho một tích , một tích chia cho một số ... để áp dụng vào các bài toán tính nhanh D- Hư ớng dẫn về nh à: - Học thuộc kh ái niệm hai số nghịch đảo của nhau , quy tắc chia ph ân số , viết đư ợc dạng tổng qu át. - Làm các bài tập còn lại trong SGK; bài tập 97; 100; 103; 105; 106 SBT. Học sinh kh á làm th êm bài 101; 102; 109; 110 SBT. - Chuẩn bị tr ư ớc các bài tập trong phần luyện tập trang 43 SGK Xin ch ân th à nh cảm ơn các thầy gi áo, cô gi áo đã nhiệt tì nh về dự tiết học ng ày hôm nay tại lớp 6A9. Một lần nữa xin kính chúc các thầy cô gi áo lu ôn mạnh khỏe , dạy giỏi . Xin cảm ơn và hẹn gặp lại! Thank you! See you again
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_12_phep_chia_phan_so_ngu.ppt