Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số - Quách Mỹ Quyên (Bản hay)
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của một phân số và nhân mẫu với số nguyên.
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN LỚP: 6A GV: Quách Mỹ Quyên Kiểm tra bài cũ 1. Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát . 2. Áp dụng : Tính Bài 12. Phép chia phân số 1. Số nghịch đảo ?1. Làm phép nhân: Ta nói là số nghịch đảo của -8 -8 là số nghịch đảo của Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. 1 1 ? ? ?2. Cũng vậy, ta nói là của , là của ; hai số và là hai số .................................. 1 số nghịch đảo số nghịch đảo nghịch đảo của nhau. Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Định nghĩa: ?3 . Tìm số nghịch đảo của Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Giải -5 = 1 2. Phép chia phân số ?4. Hãy tính và so sánh Giải và = Thực hiện phép tính: Giải Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. Quy tắc ?5. Hoàn thành các phép tính sau: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0, ta làm như thế nào? Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của một phân số và nhân mẫu với số nguyên. ?6. Làm phép tính: Giải Trò chơi tiếp sức Bài 84 trang 43 SGK. Tính: Luật chơi Có 2 đội chơi, mỗi đội 7 bạn, mỗi bạn thực hiện 1 phép tính. Người thứ nhất làm xong chuyền phấn cho người thứ 2, cứ tiếp tục cho đến hết. Người sau có quyền sửa sai cho người trước. Đội nào nhanh hơn sẽ thắng cuộc. SUY NGHÓ NHANH LEÂN BAÏN ÔI Kết quả của biểu thức là A. D. B. C. Sai Đúng Dặn dò - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập 85, 86, 87, 88 SGK trang 43. Trân trọng kính chào
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_12_phep_chia_phan_so_qua.ppt