Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Phạm Đình Hổ (Bản hay)

Số nguyên tố, hợp số :

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1

và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Ví dụ :

 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.

 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.

Hai số nguyên tố cùng nhau:

Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.

Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Phạm Đình Hổ (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC t­ liªm 
Trường THBC TrÇn Quèc TuÊn 
Giáo viên : L ª ThÞ BÝch Ngäc – Tæ to¸n tin 
ÔN TẬP CHƯƠNG I số học6 
CÁC KIẾN THỨC CHÍNH TRONG CHƯƠNG I 
Ôn tập bổ túc về số tự nhiên 
1. Các phép tính : cộng , trừ, nhân Chia, nâng lên luỹ thừa 
2. Các dấu hiệu 
chia hết 
3.Số Nguyên tố, 
Hợp số 
4. ƯCLN- 
 BCNN 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa 
Phép tính 
Số thứ nhất 
Số thứ 2 
Dấu phép tính 
Kết quả tính 
ĐK để kết quả là số tự nhiên 
Cộng 
a+b 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
Trừ 
a-b 
Số bị trừ 
Số trừ 
- 
Hiệu 
 a ≥ b 
Nhân 
a.b 
Thừa số 
Thừa số 
X (.) 
Tích 
Mọi avà b 
Chia a: b 
Số bị chia 
Số chia 
 : 
 Thương 
 b ≠ 0; a=bk, k N 
 Nâng lên luỹ thừa : a n 
 Cơ số 
 Số mũ 
 Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao 
 Luỹ thừa 
 Mọi avà n 
Trừ 0 0 
2 . Các dấu hiệu chia hết 
Chia hết cho 
Dấu hiệu 
2 
5 
9 
3 
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn 
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 
Tổng các chữ số chia hết cho 9 
Tổng các chữ số chia hết cho 3 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 
a. Dấu hiệu chia hết của một tổng: 
b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 
3. Số nguyên tố, hợp số : 
 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 
và chính nó. 
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 
Ví dụ : 
	2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố. 
	4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số. 
Hai số nguyên tố cùng nhau: 
Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1. 
Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC 
4.Cách tìm ƯCLN và BCNN 
Tìm ƯCLN 
Tìm BCNN 
 1. Phân tích ra thừa số nguyên tố. 
 2. Chọn các thừa số nguyên tố: 
 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số với số mũ: 
Chung 
Chung và riêng 
Nhỏ nhất 
Lớn nhất 
Bài 165 (SGK tr63) 
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông : 
747 P ; 235 P ; 97 P ; 
a = 835 . 123 + 318 ; a P ; 
b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ; 
c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P . 
747 P vì 747 chia hết cho 9 (và lớn hơn 9) 
235 P vì 235 chia hết cho 5 (và lớn hơn 5) 
 a P vì a chia hết cho 3 (và lớn hơn 3) 
 b P vì b là số chẵn (và lớn hơn 2) 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
II. Bài tập : 
1. Bài tập trắc nghiệm 
Bài 2: 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
II. Bài tập : 
1. Bài tập trắc nghiệm 
Nèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải đư ợ c k ế t qu ả đúng: 
TËp hîp  x  N; x < 5  cßn cã c¸ch viÕt kh¸c lµ: 
B. TËp hîp  x  N; 0< x < 6  cßn cã c¸ch viÕt kh¸c lµ: 
C. TËp hîp  c¸c sè ch½n nhá h¬n 10  cßn cã c¸ch viÕt kh¸c lµ: 
D.TËp hîp  x  N; 0 < x < 5  cßn cã c¸ch viÕt kh¸c lµ: 
 1;2; 3; 4; 5  
2. 0; 1; 2; 3; 4;  
3.  1;2; 3; 4;  
4.  0;2; 4; 6; 8  
5.  2; 4; 6; 8  
Bài 3 . Điền dấu (x) vào các câu sau, có giải thích: 
Câu 
Đúng 
Sai 
a. 132.5 + 35 chia hết cho 5 
b. 19.24 + 37 chia hết cho 2 
c. 3.300 + 46 chia hết cho 9 
d. 49+ 62.7 chia hết cho 7 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
II. Bài tập : 
1. Bài tập trắc nghiệm 
x 
x 
x 
x 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN 
II. Bài tập : 
2. Bài tập tự luận 
Bài 166 (SGK tr63). 
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : 
A = { x N | , và x > 6 } ; 
B = { x N | , , và 0 < x < 300 }. 
GIẢI 
a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6. 
Ta có : 84 = 2 2 .3.7 ; 180 = 2 2 . 3 2 .5 
 ƯCLN(84, 180) = 2 2 . 3 = 12. 
 ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. 
Do x > 6 nên A = { 12 }. 
b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300. 
Ta có: 12 = 2 2 .3; 15 = 3.5;18 = 2.3 2 . 
 BCNN(12, 15, 18) = 2 2 .3 2 .5 =180. 
 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;}. 
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }. 
Tiết 37 : ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
 Hướng dẫn dặn dò 
 1. Ôn tập lại trả lời 10 hỏi trong SGK trang 61 
2. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62 
3. Bài tập về nhà: 159-162, 167 SGK trang 63 
Tiết sau ôn tập tiếp 
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ 
CHÚC CÁC CON HỌC TÔT 
Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
2. Bài tập tự luận 
Dạng toán thực hiện các phép tính: 
Bài 203 ( SBT) 
80 - ( 4.5 2 – 3. 2 3 ) b) 23.75+ 25.23 +180 
c) 2448:  119 – (23 - 6 )  
Giải: 
80 - ( 4.5 2 – 3. 2 3 ) = b) 23.75+ 25.23 +180 = 
 80 – ( 4.25 – 3.8) = 23 ( 75+ 25) + 180 = 
 80 – (100- 24) = 23. 100 + 180 = 
 80 – 76 = 4 2300 + 180 = 
c) 2448:  119 – (23 - 6 )  = 2480 
 2448 :  119 – 17  = 
 2448 : 102 = 24 
Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
2. Bài tập tự luận 
Dạng toán tìm x trong dãy phép tính 
Bài 198 sbt: Tìm số tự nhiên x biết 
a) 123 – 5.( x + 4)= 38 b) 3. x -2 4 .7 3 = 2. 7 4 
Giải: 
123 – 5.( x + 4)= 38 
 5.( x + 4)= 123 – 38 
 5.( x + 4) = 85 
 ( x + 4)= 85 : 5 
 x + 4 = 17 
 x =17 -4 
 x = 13 
b) 3. x -2 4 .7 3 = 2. 7 4 
 3. x -2 4 = 2. 7 4 : 7 3 
 3. x -16 = 2.7 
 3. x = 14+16 
 3.x = 30 
 x = 30 : 3 
 x = 10 
Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
2. Bài tập tự luận 
Bài tập 167 (SGK tr63) 
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. 
Giải 
Gọi số sách cần tìm là a (quyển). 
Theo bài ra, ta có : 
 a BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150. 
Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 2 2 .3 ; 15 = 3.5 
 BCNN(10, 12, 15) = 2 2 .3.5 = 60 
 BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; } a = 120. 
Vậy số sách đó có 120 (quyển). 
Dạng toán có lời văn 
Bài 213 (SBT tr27): 
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ? 
Giải : Gọi số phần thưởng là a. 
Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120 
Số bút bi đã chia là : 80 – 8 = 72 
Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168 
Theo bài ta có: a là ước chung của 120, 72 , 168 và a > 13. 
Có 120 = 2 3 .3.5 ; 72 = 2 3 .3 2 ; 168 = 2 3 .3.7 suy ra : 
ƯCLN(120, 72, 168) = 2 3 .3 = 24 
Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24. 
H­íng dÉn vÒ nhµ 
 Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. 
 Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212 
 Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39. 
Bài 169 . Đố : 
Bé kia chăn vịt khác thường 
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa. 
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa, 
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con, 
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn, 
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy, 
Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! 
Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài ! 
(Biết số vịt chưa đến 200 con) 
? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ? 
? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ? 
? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ? 
? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ? 
? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_chuong_1_tiep_theo_pham_dinh_h.ppt