Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Phạm Văn Tuấn
1. ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
2. HỖN SỐ
3. CỦNG CỐ PHẦN HỖN SỐ
4. SỐ THẬP PHÂN
5. CỦNG CỐ PHẦN SỐ THẬP PHÂN
6. PHẦN TRĂM
7. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Năm học: 2009 - 2010 Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o hng hµ Trêng THCS Th¸i Hng HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 26 THÁNG 3 Giáo viên : Phaïm Vaên Tuaán Môn : TOÁN - 6 Tập thể lớp 6A chào mừng thầy cô đến dự giờ, thăm lớp, kính chúc thầy cô luôn vui khỏe và thành công trong sự nghiệp“trồng người”. CẤU TRÚC CỦA TIẾT HỌC 1. ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ 2. HỖN SỐ 3. CỦNG CỐ PHẦN HỖN SỐ 4. SỐ THẬP PHÂN 5. CỦNG CỐ PHẦN SỐ THẬP PHÂN 6. PHẦN TRĂM 7. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ HOẠT ĐỘNG NHÓM NHÓM 1 + 2 NHÓM 3 + 4 17 4 21 5 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số Viết cáchỗn số sau dưới dạng phân số 4 7 2 3 5 4 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 Th ươ ng D ư 1 3 4 7 4 7 7 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 Th ươ ng D ư 1 3 4 7 4 7 7 17 4 21 5 = 1 4 4 = 1 5 4 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số ? 1 NHÓM 1 + 2 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 4 1 3 4 = 1 X 4 + 3 4 7 4 = 4 7 2 3 5 4 = 2 X 7 + 4 7 = 18 7 = 4 X 5 + 3 5 = 23 5 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ? 2 NHÓM 3 + 4 17 4 21 5 = 1 4 4 = 1 5 4 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số ? 1 NHÓM 1 + 2 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 4 1 3 4 = 1 X 4 + 3 4 7 4 = 17 4 21 5 = 1 4 4 = 1 5 4 4 7 2 3 5 4 = 2 X 7 + 4 7 = 18 7 = 4 X 5 + 3 5 = 23 5 4 7 -2 3 5 - 4 ; Các số ; . . . . cũng là các hỗn số. Chúng lần lượt là các số đối của các số . . . . 4 7 2 3 5 4 ; Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả nhận được. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số ? 1 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ? 2 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 4 1 3 4 = 1 X 4 + 3 4 7 4 = Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả nhận được. Bài tập áp dụng: Bài 94/46SGK: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số? 6 5 7 3 16 11 - = 1 1 5 = 2 1 3 = -1 5 11 36 7 = 27 4 = 25 13 = - Bài 95/46SGK: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số? 5 1 7 6 3 4 - 1 12 13 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : 3 10 ; -152 100 ; 73 1000 ; . . . có thể viết là 3 10 ; -152 10 2 ; 73 10 3 ; . . . Các phân số Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : 3 10 ; -152 100 ; 73 1000 ; . . . có thể viết là 3 10 ; -152 10 2 ; 73 10 3 ; . . . Các phân số - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân 3 10 = 0,3 ; -152 100 = - 1,52 ; 73 1000 = 0,073 ; - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân 3 10 = 0,3 ; -152 100 = - 1,52 ; 73 1000 = 0,073 ; - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân: ? 3 Dãy trong Dãy ngoài Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: ? 4 27 100 -13 1000 216 100000 1,21 0,07 - 2,013 = 0,27 ; = - 0,013 ; = 0,00216 ; 121 100 = 7 100 = - 2013 1000 = HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân Bài tập áp dụng: Bài 97/46SGK: Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi viết dưới dạng số thập phân ) 3dm 85cm 52mm = m 3 10 = 0,3 m = m 85 100 = 0,85 m = m 52 1000 = 0,052 m HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy 3/ Phần trăm : Các phân số đều có mẫu là 100 3 100 107 100 ; ; . . . . Các phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu % 3 100 107 100 = 3% ; = 107 % ; Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng ký hiệu % ? 5 3,7 = 37 10 = 370 100 = 370% 6,3 0,34 = 63 10 = 630 100 = 630% = 34 100 = 34% HOME HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Những phân số nào có thể viết được dưới dạng hỗn số ? - Biết biểu diễn một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. - Hiểu và phân biệt được sự giống và khác nhau giữa số thập phân, phân số thập phân. BTVN: Hoµn thiÖn c¸c bµi trong SGK, SBT ChuÈn bÞ «n bµi thËt tèt, tiÕt sau luyÖn tËp HOME 22 7 34 11 Vµ Bài 95/46SGK: So s¸nh c¸c phân số? 22 7 1 7 = 3 34 11 1 11 = 3 CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM LUÔN MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_13_hon_so_so_thap_phan_p.ppt