Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Trường THCS Lý Tự Trọng

Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt?

Hôm nay cửa hàng bán được

 số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt?

Bµi lµm

Cửa hàng còn lại sè lon nước ngọt lµ: (lon)

§¸p sè: 10 lon

Học thuộc qui tắc. Vận dụng làm các bài tập: 117; 118; 119; 120; 121 SGK/ 51; 52.Chuẩn bị MTBT và thực hành theo hướng dẫn của bài 120 SGK/ 52.

 Bài tập thêm: Kết quả học kì I của lớp 6A gồm 40 học sinh xếp thành 4 loại: Giỏi, Khá, TB, Yếu kém. Số học sinh giỏi chiếm 10% số học sinh cả lớp. Số hs trung bình

chiếm số hs còn lại. Số hs yếu kém chiếm số hs

giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Trường THCS Lý Tự Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GD 
thi ®ua d¹y tèt - häc tèt 
HỌC SINH LỚP 6/2 
K ÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO! 
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG 
Giải : 
Kiểm tra bài cũ 
Hỏi : Muốn nhân một số nguyên với một phân số ta làm như thế nào ? 
Áp dụng tính : ? 
Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ? 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
1. Ví dụ : 
Giải : 
30 dm 
thanh sắt 
45 dm 
Tiết 101 
Chiều dài của một thanh sắt là 45 dm. 
Hỏi thanh sắt dài bao nhiêu dm ? 
 Chiều dài của thanh sắt : 
Chiều dài của một thanh sắt là 45 dm. 
Hỏi : a/ 60% thanh sắt dài bao nhiêu dm ? 
 b/ thanh sắt dài bao nhiêu dm ? 
 a/ 60% thanh sắt dài : 
 45.60% = 45. = 27(dm) 
b/ thanh sắt dài : 
 45. = 12 (dm) 
Giải : 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
Tương tự ,về nhà làm lại ví dụ SKG/50 
Giá trị phân số 
Số cho trước 
Phân số tương ứng với 30 
45 
30 
. 
= 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Để tìm giá trị phân số của một số cho trước , ta nhân số cho trước với phân số đó . 
Tiết 101 
Để tìm giá trị phân số 
của một số cho trước, 
ta làm như thế nào? 
Muốn tìm của số b cho trước , ta tính 
Ví dụ : Tìm của 14 ? 
Giải : của 14 là : 
2.Qui tắc 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ? 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Giải 
1. Ví dụ: 
 2. Quy tắc: 
Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: 
Bµi tËp 1 : Ho¹t ®éng nhãm/3ph 
a. Tìm của 76 cm .b. Tìm 62,5 % của 96 tấn.c. Tìm 0,25 của 1 giờ .  
d. T×m của 5,1 
Nhãm 1;2 lµm ý a, ý b 
Nhãm 3; 4 lµm ý c, ý d 
Gi¶i: 
 của 14 là: 
Vậy của 14 bằng 6 
Ví dụ : T×m của 14? 
Tiết 101 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
1. Ví dụ: 
 2. Quy tắc: 
Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: 
§¸p ¸n - Bµi tËp 1 
của 76 cm là: 76 . = 57(cm) 
b)62,5% của 96 tấn là: 
 96.62,5% = 96 . = 60(tấn) 
c) 0,25 của giờ là: 
 1.0,25 =1. = ( giờ ) 
 d) của 5,1 là: 5,1 . =11,9 
Gi¶i: 
 của 14 là: 
Vậy của 14 bằng 6 
Ví dụ : T×m của 14? 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
1. Ví dụ: 
 2. Quy tắc: 
Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: 
Gi¶i: 
 của 14 là: 
Vậy của 14 bằng 6 
Ví dụ : T×m của 14? 
Bµi tËp 2 :T×m 
 của 8,7 
 của 
d) của 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
1. Ví dụ: 
 2. Quy tắc: 
Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: 
Gi¶i: 
 của 14 là: 
Vậy của 14 bằng 6 
Ví dụ : T×m của 14? 
ĐÁP ÁN , Bµi tËp 2 : 
 của 8,7 là : 
 của là: 
 của là: 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
1. Ví dụ: 
 2. Quy tắc: 
Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: 
Gi¶i: 
 của 14 là: 
Vậy của 14 bằng 6 
Ví dụ : T×m của 14? 
Bµi tËp 3 : Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanh 
a) 84% của 25 
b) 48% của 50 
Bài giải : 
Ta t hÊy : 16 %.25 = 4 vµ 25 %.16 = 4 
Nªn 16%.25 = 25%.16 
Do ®ã 
a) 25.84 % = 25%.84 = 
b) 50.48% = 50%.48 = 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
1. Ví dụ: 
 2. Quy tắc: 
Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: 
Gi¶i: 
 của 14 là: 
Vậy của 14 bằng 6 
Ví dụ : T×m của 14? 
Bµi tËp 4: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được một khẳng định đúng? 
1) 3/7 của 21 là : 
2)16% của 25 là : 
3)2/5 của 40 là : 
4)16/7 của 63 là : 
5) 9% của 70 là : 
a)16 
b) 9 
c)144 
d) 4 
e) 6,3 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
Tiết 101 
= ? 
của 
Bµi tËp 5 
của 
= ? 
15 kg 
108 kg 
Bµi tËp 6 
Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt ? 
Hôm nay cửa hàng bán được 
 số lon nước ngọt trên . Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt ? 
Bµi lµm 
Cửa hàng còn lại sè lon nước ngọt lµ: (lon) 
§¸p sè: 10 lon 
Bµi tËp 7 
Giải : 
 Số học sinh giỏi Văn của lớp 6A là 4 em . 
 Số học sinh giỏi Toán của lớp bằng số học sinh 
giỏi Văn . Tìm số học sinh giỏi Toán của lớp 6A. 
Số học sinh giỏi Toán của lớp : 
Bµi tËp 8 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
- Học thuộc qui tắc . Vận dụng làm các bài tập : 117; 118; 119; 120; 121 SGK/ 51; 52.Chuẩn bị MTBT và thực hành theo hướng dẫn của bài 120 SGK/ 52. 
	 Bài tập thêm : Kết quả học kì I của lớp 6A gồm 40 học sinh xếp thành 4 loại : Giỏi , Khá , TB, Yếu kém . Số học sinh giỏi chiếm 10% số học sinh cả lớp . Số hs trung bình 
chiếm số hs còn lại . Số hs yếu kém chiếm số hs 
giỏi . Tính số học sinh mỗi loại của lớp ? 
 Nguời thực hiện : NGUYỄN THỊ TRÂM OANH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_14_tim_gia_tri_phan_so_c.ppt
Bài giảng liên quan