Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 16: Tìm tỉ số của hai số - Bùi Thị Hoa

Thuong trong php chia s? a cho s? b (b ? 0) g?i l t? s? c?a a v b.

T? s? c?a a v b kí hi?u l a:b ho?c a/b

Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo

Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn .Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của voi là 30/5 = 6, nghĩa là 1 con chuột nặng bằng 6 con voi! Em có tin như vậy không? Sai lầm ở chỗ nào?

Quy tắc:Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 16: Tìm tỉ số của hai số - Bùi Thị Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH 
CHÚC CÁC EM CĨ 
MỘT TIẾT HỌC THÚ VỊ 
MƠN: SỐ HỌC 6 
GV:BÙI THỊ HOA 
TIẾT 100. §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
1.TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
Ví dụ: Một hình chữ nhật cĩ chiều dài là 3m, chiều rộng là 2.Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật đĩ . 
Giải: Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật là : 
Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? 
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b. 
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc a/b 
Hãy cho ví dụ về tỉ số ? 
Tỉ số : 5 cách viết đầu tiên 
Giải : AB = 20cm , CD = 1m = 100cm 
Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và CD là : 
Bài toán : Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. 
Giải 
Khi lập tỉ số của hai đại lượng 
ta cần chú ý điều gì ? 
Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo 
Chuột nặng hơn voi ! 
Sai lầm ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng một đơn vị .Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của voi là : 
Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn . Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của voi là 30/5 = 6, nghĩa là 1 con chuột nặng bằng 6 con voi ! Em có tin như vậy không ? Sai lầm ở chỗ nào ? 
TIẾT 100. §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
1.TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b. 
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc a/b 
Ghi nhớ : Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo . 
Trong thực hành , ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho 1/100. 
2.TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. 
Muốn tìm tỉ số của hai số phần trăm của hai số a và b, ta làm như thế nào ? 
?1 .Tìm tỉ số phần trăm của : 
a)5 và 8 b)25kg và 3/10 tạ 
Quy tắc : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu 
% vào kết quả : 
TIẾT 100. §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
1.TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b.Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc a/b 
Quan sát hình thu nhỏ Văn miếu Quốc Tử Giám 
2.TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
3.TỈ LỆ XÍCH . 
Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu 
% vào kết quả : 
Theo các em , trên thực tế Văn miếu lớn gấp bao nhiêu lần so với hình ảnh ở đây ? 
Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến điểm cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km.Trên bản đồ , khoảng cách đó dài 16,2cm.tìm tỉ lệ xích của bản đồ . 
Giải : 
a = 16,2 cm 
B = 1620km = 162 000 000cm 
Biến đổi tỉ số giữa hai số sau về tỉ số của hai số nguyên 
Ví dụ : 
*Ta có thể đưa tỉ số giữa hai số về tỉ số của hai số nguyên 
Bài toán : Lớp 6A 2 có 40 học sinh . 
Kết quả khảo sát môn Toán học kì I có 14 em điểm trung bình . Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát môn Toán từ khá trở lên . 
Giải 
Số học sinh của lớp 6a 2 có điểm khảo sát môn Toán từ khá trở lên là : 
 40 – 14 = 26 (HS) 
Tỉ số phần trăm kết quả khảo sát môn Toán từ khá trở lên là : 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
* Nắm vững : 
	+ Khái niệm tỉ số của hai số của hai số a và b , phân biệt với phân số a/b; 
	+ Khái niệm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ ; 
	+ Quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số a và b. 
* Bài tập về nhà : 
+ Bài 138, 143, 144 TR 58, 59 SGK 
+ Bài 136, 139 SBT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_16_tim_ti_so_cua_hai_so.ppt
Bài giảng liên quan