Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Bản mới)

- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.

- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c

Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c :

Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
đến với tập thể lớp 6/ 1 
Chaøo möøng quí thaày coâ 
GV:Nguyễn Ngọc Trà 
KiÓm tra bµi cò 
Câu hỏi 
Trả lời : 
1) Nêu khái niệm phân số . 
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : 
 a) (-3) : (-5) 
 b) -4 : 7 
= 
1/ Phân số là số có dạng vời , a là tử số , b là mẫu số của phân số . 
= 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
 3. 8 
1 .6 
a.d = b.c 
= 
3. 2 
8. 5 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
(-3).(-8) 
= 24 
4.6 
= 24 
3.7 
= 21 
5. (-4) 
= - 20 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?1 
b) và 
c) và 
d) và 
a) và 
 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? 
Gi¶i 
vì 1. 12 = 4.3(= 12) 
vì 2. 8 3. 6 
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) 
vì 4. 9 3.(- 12) 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?2 
và 
 và 
 và 
 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau , tại sao ? 
Gi¶i 
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu . 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
§2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
b)Ví dụ 2: 
Tìm số nguyên x, biết : 
Gi¶i 
Vì 
nên x . 28 = 4.21 
Suy ra 
Bài tập 6/8 SGK 
Tìm các số nguyên x và y, biết : 
a) Vì 
nên x . 21 = 7 . 6 
Suy ra 
Gi¶i 
b) Vì 
nên - 5 . 28 = y.20 
Suy ra 
§2 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau . 
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . 
- Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
 Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : 
+ Nếu a.d = b.c thì 
+ Nếu a.d b.c thì 
§2 
Bài tập 8/9 SGK 
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau : 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) và 
a) và 
b) 
Gi¶i 
a) 
Vì nên 
a.b 
= (-a).(-b) 
= (-b). (-a) 
Vì 
- a.b 
= a.(-b) 
= (-b). a 
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó . 
nên 
§2 
Bài tập 9/9 SGK 
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương : 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Gi¶i 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau . 
 Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau . 
 Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT 
 Chuẩn bị : 
+ Xem trước bài “ Tính chất cơ bản của phân số ”. 
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : 
§2 
Bài tập 7/8 SGK 
Điền số thích hợp vào ô vuông : 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) 
c) 
d) 
a) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Bài tập 10/9 SGK 
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau : 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 
3 
Chóc 
C¸c 
Em 
Häc 
Giái 
Chóc 
QuÝ 
ThÇy 
C« 
Kháe 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_ban.ppt
Bài giảng liên quan