Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Hương

Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau , tại sao?

Bài 8/9sgk: Cho hai số nguyên a và b ( b≠ 0)

Chứng tỏ rằng cặp phân số sau đây luôn bằng nhau ?

Làm bài tập 7b,c ; (SGK/8) ; 8b , 9 (9sgk)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHiƯt liƯt chµo mõng 
Thi ết kế & thực hiện : Nguy ễn Thị Hương 
C¸c thÇy c« gi¸o vỊ dù giê líp 6C 
Kiểm tra bài cũ :  
Thế nào là phân số? Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: 
 a) -8 : 5 ; b) (-9) : (-7) ; 
 c) 11 : (-13) ; d) x : 5 với x Z 
8 
2 
4 
1 
Phần tô màu trong các hình sau biểu diễn phân số nào ? 
1 
3 
2 
6 
( V× 1.6 3.2) 
1 
4 
2 
8 
( V× 1.8 4.2) 
a.d = b.c 
a 
b 
c 
d 
( b , d ≠ 0) 
 Suy ra 
 Nếu 
= 
= 
TiÕt 70 : Ph©n sè b»ng nhau 
1. Định nghĩa : 
 trong đĩ a, b, c, d Z ; b, d 0 
* Ví dụ 1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? Vì sao ? 
và 
a/ 
b/ 
và 
c/ 
và 
d/ 
và 
e/ 
và 
f/ 
và 
* Ví dụ 1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? Vì sao ? 
V× - 3 . (- 8) = 4 . 6 (= 24) 
V× - 2 . 7 ≠ 5 . (- 4) 
V× 1 . 12 = 4 . 3 (= 12) 
V× - 3 . (- 15) = 5 . 9 (= 45) 
V× 3 . 7 ≠ 5 . (- 4) 
V× - 7 . 2 ≠ 1 . 4 
=ø 
a/ 
b/ 
 ≠ ø 
c/ 
= 
d/ 
= 
e/ 
≠ ø 
f/ 
≠ 
và 
a/ 
b/ 
va ø 
c/ 
và 
d/ 
va ø 
e/ 
và 
f/ 
và 
?2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau , tại sao ? 
a/ 
và 
b/ 
và 
c/ 
và 
? 
TiÕt 70 : Ph©n sè b»ng nhau 
1. Định nghĩa : 
 trong đĩ a, b, c, d Z ; b, d 0 
2. Các ví dụ : 
Ví dụ 1 : 
* vì (- 4) .(- 10) = 8 . 5 (= 40) 
* vì 3 . 7 5 . (- 4) 
Tìm x Z biết 
* Ví dụ 2: 
a/ 
b/ 
Gi¶i 
a/ 
=> 3x = 5.15 
=> x = 25 
b/ 
=> - 21 x = - 7 . 9 
=> x = 3 
TiÕt 70 : Ph©n sè b»ng nhau 
1. Định nghĩa : 
 trong đĩ a, b, c, d Z ; b, d 0 
2. Các ví dụ : 
Ví dụ 1 : 
* vì (- 4) .(- 10) = 8 . 5 (= 40) 
* vì 3 . 7 5 . (- 4) 
b) Ví dụ 2 : Tìm x Z biết 
Gi¶i : 
Vì 
 => x = - 8 
 Vậy x = - 8 
Tìm x biết 
Giải : 
Vì 
nên x . 21 = 7 . (-6) 
Suy ra 
Giải : 
Tìm x biết : 
Vì 
nên (-5) . (-12) = x . 15 
hay x . 15 = (-5) .(-12) 
Suy ra 
Giải : 
Tìm x biết : 
Vì 
 nên (-1) . 10 = 2 . x 
Hay 2 . x = (-1) . 10 
Suy ra 
Giải : 
Tìm x biết 
 Vì 
 nên 3 . x = (-4) . 15 
Suy ra 
Bài 8/9sgk : Cho hai số nguyên a và b ( b ≠ 0) 
Chứng tỏ rằng cặp phân số sau đây luôn bằng nhau ? 
và 
Áp dụng : 
3 
-5 
 5 
-3 
15 
-9 
9 
-15 
Tìm cặp phân số bằng nhau ” trong các phân số sau : 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ø: 
Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau, «n l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ¸p dơng ®Þnh nghÜa. 
Làm bài tập 7b,c ; (SGK/8) ; 8b , 9 (9sgk) 
 bµi 9 => 14 (SBT/4,5) 
Chĩc quý ThÇy C« m¹nh khoỴ,h¹nh phĩc.Chĩc c¸c em häc giái. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_nguy.ppt
Bài giảng liên quan