Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số

Quy tắc:

Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho

một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.

Phân số tối giản:

Định nghĩa:

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.

Nhận xét:

Để rút gọn phân số đến tối giản, ta chia tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.

Chú ý:

Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC 
Kiểm tra bài cũ 
? Phát biểu tính chất cơ bản thứ 2 của phân số? Viết dạng tổng quát ? 
Áp dụng điền số thích hợp vào ô vuông 
12 
= 
a/ 
-1 
-3 
b/ 
21 
42 
3 
= 
28 
= 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
4 
14 
2 
3 
3 
2 
2 
7 
7 
? Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của 
phân số lúc sau với giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân 
số ban đầu? 
Giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số lúc sau nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số ban đầu. 
21 
42 : 2 
28 
= 
42 
= 
28 : 2 
14 
3 
21: 7 
= 
= 
14 : 7 
2 
Tiết 77 
 Bµi 4: 
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
1/ Cách rút gọn phân số: 
a. Ví dụ: 
- 2 : 2 
8 : 2 
= 
- 2 
8 
- 1 
 4 
= 
- 2 
- 4 
8 : (- 2) 
= 
8 
= 
- 2 : (- 2) 
 1 
 4 
= 
 - 1 
42 
42 : 1 
28 
= 
42 
= 
28 : 1 
28 
- 2 
- 8 
8 : (- 1) 
= 
8 
= 
- 2 : (- 1) 
 2 
- 2 
8 
= 
- 2 
4 
8 : 2 
= 
8 
= 
- 2 : 2 
- 1 
21 
42 : 2 
28 
= 
42 
= 
28 : 2 
14 
3 
21: 7 
= 
= 
14 : 7 
2 
 Bµi 4: 
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
1/ Cách rút gọn phân số: 
a. Ví dụ: 
b. Quy tắc: 
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho 
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng. 
?1 Rút gọn các phân số sau : 
Đáp số 
- 2 
4 
8 : 2 
= 
8 
= 
- 2 : 2 
- 1 
21 
42 : 2 
28 
= 
42 
= 
28 : 2 
14 
3 
21: 7 
= 
= 
14 : 7 
2 
 Bµi 4: 
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
1/ Cách rút gọn phân số: 
a. Ví dụ: 
b. Quy tắc: 
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho 
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng. 
- 2 
4 
8 : 2 
= 
8 
= 
- 2 : 2 
- 1 
21 
42 : 2 
28 
= 
42 
= 
28 : 2 
14 
3 
21: 7 
= 
= 
14 : 7 
2 
 Bµi 4: 
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
1/ Cách rút gọn phân số: 
a. Ví dụ: 
b. Quy tắc: 
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho 
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng. 
2. Phân số tối giản: 
a. Định nghĩa: 
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. 
?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 
Các phân số tối giản là các phân số : 
Đáp số 
28 
42 
28 
= 
42 
3 
= 
2 
( ƯCLN ( 28, 42 ) = 14 ) 
: 14 
: 14 
- 2 
4 
8 : 2 
= 
8 
= 
- 2 : 2 
- 1 
21 
42 : 2 
28 
= 
42 
= 
28 : 2 
14 
3 
21: 7 
= 
= 
14 : 7 
2 
 Bµi 4: 
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
1/ Cách rút gọn phân số: 
a. Ví dụ: 
b. Quy tắc: 
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước 
chung ( khác 1 và -1 ) của chúng. 
2/ Phân số tối giản: 
a. Định nghĩa: 
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. 
b. Nhận xét: 
Để rút gọn phân số đến tối giản, ta chia tử và mẫu cho ƯCLN của chúng. 
c. Chú ý: 
Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. 
Bài 15 SGK / 15 : Rút gọn các phân số sau : 
Giải 
Bài 18 (SGK/15) 
a) 20 phút = 
giờ = 
giờ. 
b) 35 phút = 
 giờ = 
giờ 
c) 90 phút = 
 giờ = 
giờ 
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể ) 
Giải 
Một học sinh đã “ rút gọn “ như sau: 
Bạn đó giải thích: Trước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn cho 5.”.Theo em làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ? 
Nếu đề bài cho tử và mẫu ở dạng tổng (hiệu) thì trước khi rút gọn phải viết tử và mẫu của phân số dưới dạng tích rồi mới rút gọn. 
 Bài 16 SGK/ 15 : Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết dưới dạng phân số tối giản 
Giải 
Răng cửa chiếm 
(tổng số răng) 
Răng nanh 
Răng cối nhỏ 
Răng hàm 
(tổng số răng) 
(tổng số răng) 
(tổng số răng) 
H ướng d ẫn h ọc sinh t ự h ọc ở nh à 
Học thuộc qui tắc rút gọn phân số. Định nghĩa 
phân số giản. 
- Làm bài tập 17, 19, 20 SGK trang 15. 
Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất 
 cơ bản của phân số, rút gọn phân số 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
QUÍ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ TIẾT HỌC NÀY 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_bai_4_rut_gon_phan_so.ppt
Bài giảng liên quan