Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số (Bản đẹp)
Cách rút gọn phân số
Mỗi lần chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 của chúng, ta lại được một phân số đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho. Làm như vậy tức là ta đã rút gọn phân số.
Muốn rút gọn phân số, ta chia
cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung ( khác 1 và -1)
của chúng.
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1.
§4. RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1 : xét phân số : 2 : 2 : 3 : 3 Ta thấy 2 là ước chung của 12 và 18 Ta thấy 3 là ước chung của 6 và 9 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Mỗi lần chia cả tư ̉ va ̀ mẫu của phân sô ́ cho một ước chung khác 1 của chúng , ta lại được một phân sô ́ đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân sô ́ đa ̃ cho . Làm như vậy tức là ta đa ̃ rút gọn phân sô ́. 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1 : xét phân số : 2 : 2 : 3 : 3 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Ví dụ 2 : Rút gọn phân sô ́ Ta thấy 5 là ước chung của -5 và 10 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1 : xét phân số : 2 : 2 : 3 : 3 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Ví dụ 2 : Rút gọn phân sô ́ Muốn rút gọn phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng . Qui tắc : 2. Thê ́ nào là phân sô ́ tối giản ? Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1. Định nghĩa : ?1 Rút gọn các phân số sau : Đáp số 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1 : xét phân số : 2 : 2 : 3 : 3 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Ví dụ 2 : Rút gọn phân sô ́ Muốn rút gọn phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng . Qui tắc : 2. Thê ́ nào là phân sô ́ tối giản ? Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1. Định nghĩa : Xét các phân số sau : Ta thấy các phân sô ́ này không rút gọn được nữa vì tư ̉ va ̀ mẫu của chúng không có ước chung nào khác . Chúng là các phân sô ́ tối giản . Thế nào là phân số tối giản ? 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1 : xét phân số : 2 : 2 : 3 : 3 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Ví dụ 2 : Rút gọn phân sô ́ Muốn rút gọn phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng . Qui tắc : 2. Thê ́ nào là phân sô ́ tối giản ? Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1. Định nghĩa : ?2 Tìm các phân sô ́ tối giản trong các phân sô ́ sau : A B C B E D D 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1 : xét phân số : 2 : 2 : 3 : 3 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Vì ƯCLN(12,18) = 6 nên ta có: THÌ TRÍ 8 Con sô ́ may mắn : 1 3 6 Bài 15 SGK trang 15 Rút gọn các phân sô ́ sau : NÊN 4 CÓ 2 Thảo luận nhóm 5 phút tìm cách tra ̉ lời các câu hỏi sau . Sau đo ́ tìm một con sô ́ may mắn cho đội , mỗi câu tra ̉ lời đúng đội bạn sẽ nhận được 3 điểm . Nếu lật trúng vào ô may mắn đội bạn sẽ nhận được 2 điểm mà không phải tra ̉ lời câu hỏi nào . Tra ̉ lời đúng tên chu ̉ đê ̀ của bông hoa sẽ nhận được 4 điểm ( có câu hỏi phu ̣ trong phần này , đội nào tra ̉ lời đúng câu hỏi phu ̣ sẽ dành được thêm 4 điểm nữa ). Kết thúc tro ̀ chơi đội nào có tổng sô ́ điểm cao nhất sẽ chiến thắng . 5 7 Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : Đáp án Con sô ́ may mắn you! Chúc mừng đội bạn Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : Đáp án Chúc mừng đội bạn you! Con sô ́ may mắn Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : Đáp án Chúc mừng đội bạn Con sô ́ may mắn Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : Đáp án Con sô ́ may mắn you! Chúc mừng đội bạn - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số , định nghĩa phân số tối giản . - Làm bài tập 17; 18; 19; 20 SGK trang 15. - Tiết sau luyện tập . Hướng dẫn về nhà Bài 16 SGK trang 15 : Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa , 4 răng nanh , 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm . Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? ( Viết dưới dạng phân số tối giản Giải Răng cửa chiếm ( tổng số răng ) Răng nanh Răng cối nhỏ Răng hàm ( tổng số răng ) ( tổng số răng ) ( tổng số răng ) Bài 17 SGK trang 15 : Rút gọn Giải Trân trọng kính chào
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_bai_4_rut_gon_phan_so_ban_dep.ppt