Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số - Trần Thanh Hòa
So sánh hai phân số cùng mẫu:
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Phân số lớn hơn 0 khi nào?
Phân số lớn hơn 0 khi tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương
Phân số nhỏ hơn 0 khi nào?
Phân số nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm
Chµo mõng c¸c thÇy c« ®Õn dù giê Líp 6A Gi¸o viªn : TrÇn Thanh Hßa Trêng : THCS thÞ trÊn T©y s¬n KiÓm tra bµi cò Quy ® ång mÉu sè c¸c ph©n sè sau : a) vµ b) vµ Ta cã : = ; = MSC: 30 = = = Ta cã : = = = MSC: 15 = = ; = = = PhÇn mµu xanh biểu diễn phân số PhÇn mµu đỏ diễn bởi phân số Vậy ta có : Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân số trên ? Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu dương ta làm thế nào ? Trong hình bên : < PhÇn mµu hång biểu diễn phân số PhÇn mµu vµng biểu diễn phân số Vậy ta có : < LuyÖn tËp So s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu 1 2 3 TiÕt 78 so s¸nh ph©n sè TiÕt 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 1/ So sánh hai phân số cùng mẫu : * Quy tắc : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn * Ví dụ : v ì -3 < -1 Điền dấu thích hợp () vào ô vuông > > < < < Bài 6 : SO SÁNH PHÂN SỐ 1/ So sánh hai phân số cùng mẫu : * Quy tắc : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 2/ So sánh hai phân số kh ông cùng mẫu : * Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn So s¸nh hai ph©n sè vµ Ta cã : = Quy ® ång : = = = > = V ì -15>-16 nên hay > V ậy > V ậy muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? ?2 So sánh các phân số sau: a) và và b) Vì: -33>-34 nên: = = MSC: 36 = = = Quy đồng mẫu các phân số và > Vậy: > Ta có: = = ; = = Vì: -4 < 5 nên Vậy: < < ?3 So sánh các phân số sau với 0: 0 = > > Ta có : , ; < , , > > 0 < 0 ; = < 0 < 0 Dựa vào dấu của tử và mẫu của các các phân số trên , em hãy cho biết : - Phân số lớn hơn 0 khi nào ? - Phân số nhỏ hơn 0 khi nào ? Phân số lớn hơn 0 khi tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu Phân số nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương Bài 6 : SO SÁNH PHÂN SỐ 1/ So sánh hai phân số cùng mẫu : 2/ So sánh hai phân số kh ông cùng mẫu : * Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Nh ận xét : > 0 nếu a, b cùng dấu , là phân số dương < 0 nếu a, b khác dấu , là phân số âm a,b Z , b o và So sánh Ta có : > 0 < 0 < Cho phân số : (x Z , x 0 ) Tìm điều kiện để là phân số âm ? Phân số dương ? Để là phân số âm thì x > o Để là phân số dương thì x < 0 Vậy : Bµi tËp 1 Điền số thích hợp vào ô trống : a) < < < < b) < < < -10 -9 -8 < < < -11 -10 < < < -11 -5 1 2 3 4 CAÂU 1 Thời gian nào dài hơn : hay Ta có : = = ; = = Vì : 8 < 9 nên < < Vậy : dài hơn CAÂU 2 Đoạn thẳng nào ngắn hơn hơn: hay Ta có: = = ; = = Vì: 14 < 15 nên < < ngắn hơn Vậy: CAÂU 3 Lớp 6A có số học sinh thích môn Toán , số học sinh thích môn Văn . Môn học nào được nhiều bạn yêu thích hơn ? Ta có : = = Vì : 17 > 12 nên > > Vậy : Môn Toán được nhiều bạn yêu thích hơn CAÂU 4 Không dùng phương pháp so sánh bằng quy đồng mẫu số em hãy sánh và Ta c ó: < = 1 > = 1 < So sánh hai phân số cùng mẫu So sánh hai phân số không cùng mẫu So sánh tử Viết các phân số có mẫu âm dưới dạng phân số có mẫu dương ( nên rút gọn phân số ) Quy đồng mẫu các phân số với mẫu s ố dương So sánh tử của các phân số đã quy đồng Qua bài học này các em cần nắm được : Híng dÉn vÒ nh µ Học hai quy tắc so sánh phân số Phân biệt phân số âm , phân số dương Làm bài tập : 39, 40, 41 (SGK);49,51,52,53,56(SBT)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_tran_t.ppt