Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 7: Phép cộng phân số - Dương Phước Sanh

- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.

- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .

Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:

 Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.

 Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.

 Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT

 Chuẩn bị :

+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.

+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 7: Phép cộng phân số - Dương Phước Sanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
đến với tập thể lớp 6/3 
QUA TIẾT SỐ HỌC 
Chaøo möøng quí thaày coâ 
GV: DƯƠNG PHƯỚC SANH 
BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
KiÓm tra bµi cò 
Câu hỏi 
Trả lời : 
1) Nêu khái niệm phân số. 
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: 
 a) (-3) : (-5) 
 b) -4 : 7 
? 
= 
1/ Phân số là số có dạng vời , a là tử số, b là mẫu số của phân số. 
= 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Tiết 70 - §2. 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
 3. 8 
1 .6 
a.d = b.c 
= 
3. 2 
8. 5 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
(-3).(-8) 
= 24 
4.6 
= 24 
3.7 
= 21 
5. (-4) 
= - 20 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Tiết 70 - §2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?1 
b) và 
c) và 
d) và 
a) và 
 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 
Gi¶i 
vì 1. 12 = 4.3(= 12) 
vì 2. 8 3. 6 
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) 
vì 4. 9 3.(- 12) 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
 TIẾT 70- §2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?2 
và 
 và 
 và 
 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? 
Gi¶i 
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu. 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
TIẾT 70 - §2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
b)Ví dụ 2: 
Tìm số nguyên x, biết: 
Gi¶i 
Vì 
nên x . 28 = 4.21 
Suy ra 
Bài tập 6/8 SGK 
Tìm các số nguyên x và y, biết: 
a) Vì 
nên x . 21 = 7 . 6 
Suy ra 
Gi¶i 
b) Vì 
nên - 5 . 28 = y.20 
Suy ra 
TIẾT 70 - §2 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau. 
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . 
- Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
 Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : 
+ Nếu a.d = b.c thì 
+ Nếu a.d b.c thì 
? 
TIẾT 70 - §2 
Bài tập 8/9 SGK 
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) và 
a) và 
b) 
Gi¶i 
a) 
Vì nên 
a.b 
= (-a).(-b) 
= (-b). (-a) 
Vì 
-a.b 
= a.(-b) 
= (-b). a 
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. 
nên 
TIẾT 70 - §2. 
Bài tập 9/9 SGK 
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Gi¶i 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. 
 Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. 
 Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT 
 Chuẩn bị : 
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”. 
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : 
TIẾT 70 - §2. 
Bài tập 7/8 SGK 
Điền số thích hợp vào ô vuông: 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) 
c) 
d) 
a) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Bài tập 10/9 SGK 
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 
Chóc 
C¸c 
Em 
Häc 
Giái 
Chóc 
QuÝ 
ThÇy 
C« 
Kháe 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_7_phep_cong_phan_so_duon.ppt
Bài giảng liên quan