Bài giảng điện tử môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Chuẩn kiến thức)

Bài 1:

Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?

 652 ; 850 ; 1546 ; 785 ; 6321

Trả lời:

- Các số chia hết cho 2: 652 ; 850 ; 1546

- Các số chia hết cho 5: 850 ; 785

Bài 4:

Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích?

 3.4.5 + 6.7

Trả lời:

- Ta thấy: 3.4.5 chia hết cho 3; 6.7 chia hết cho 3

Nên: 3.4.5 + 6.7 củng chia hết cho 3

Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số

 (Vì có 3 ước là: 1; 3 và chính nó)

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
số nguyên tố - hợp số 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
91 
81 
71 
61 
51 
41 
31 
21 
11 
1 
92 
82 
72 
62 
52 
42 
32 
22 
12 
2 
93 
83 
73 
63 
53 
43 
33 
23 
13 
3 
94 
84 
74 
64 
54 
44 
34 
24 
14 
4 
95 
85 
75 
65 
55 
45 
35 
25 
15 
5 
96 
86 
76 
66 
56 
46 
36 
26 
16 
6 
97 
87 
77 
67 
57 
47 
37 
27 
17 
7 
98 
88 
78 
68 
58 
48 
38 
28 
18 
8 
99 
89 
79 
69 
59 
49 
39 
29 
19 
9 
100 
90 
80 
70 
60 
50 
40 
30 
20 
10 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
TRÒ CHƠI: ĐƯA NGỰA VỀ ĐÍCH 
1 
2 
3 
4 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
ĐÍCH 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
ĐÍCH 
ĐÍCH 
ĐÍCH 
1 
2 
3 
4 
 LUYỆN TẬP 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
Bài 1: 
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 
 652 ; 850 ; 1546 ; 785 ; 6321 
Trả lời: 
- Các số chia hết cho 2: 652 ; 850 ; 1546 
- Các số chia hết cho 5: 850 ; 785 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
Bài 2: 
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , ,  vào ô vuông cho đúng: 
83 
P 
91 
P 
15 
N 
P 
N 
 
 
 
 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
Bài 3: 
Điền dấu nhân (x) vào ô thích hợp: 
Câu 
Đúng 
Sai 
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. 
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. 
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số: 1, 3,7, 9 
x 
x 
x 
x 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
Bài 4: 
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích? 
 3.4.5 + 6.7 
Trả lời: 
- Ta thấy: 3.4.5 chia hết cho 3; 6.7 chia hết cho 3 
Nên: 3.4.5 + 6.7 củng chia hết cho 3 
Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số 
 (Vì có 3 ước là: 1; 3 và chính nó) 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
Bài 5: 
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 
 1112111 ; 311141111 
Trả lời: 
- Cả hai đều là hợp số vì: 
 1 112 111 = 1 111 000 + 1 111 chia hết cho 1111 
 311 141 111 = 311 110 000 + 31 111 chia hết cho 31111 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
Chú ý: 
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó củng là số nguyên tố chẵn duy nhất. 
- Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố: 2 và 3 
- Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố: 3, 5 và 7 
- Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số: 1, 3, 7, 9 
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG 
Giáo viên: Đặng Văn Nhuận 
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
Bài tập về nhà: 
1) Các số sau có phải là số nguyên tố hay không? Em có nhận xét gì về các số đó? 
 13, 17, 31, 37, 71, 73, 79, 97, 113, 131, 311 
2) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 
7.9.11.13 - 2.3.4.7 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen.ppt