Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Bùi Thị Thu Thủy

Câu 1: Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên

a. Tính chất giao hoán: a+b = b+a

b. Tính chất kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c)

c. Tính chất cộng với số 0: a+0 = 0+a = a

d.Tính chất cộng với số đối: a+(-a) = 0

2.áp dụng

3.Luyện tập

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Bùi Thị Thu Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường thcs thị trấn đô ng triều 
Giáo ViÊN : bùi thị thu thuỷ 
THAO GIảNG 
 CHàO MừNG NGàY 26-3 
TO: KHTN 
Câu 1: Nêu tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên ? 
Câu 2: Thực hiện phép tính rồi rút ra nhận xét 
	a) — + —	Và	— + — 
	b) ( — + — ) + — 	Và	 — + ( — + — ) 
	 c) — + 0 
2 
3 
-3 
5 
 -2 
5 
1 
3 
-1 
2 
3 
2 
1 
3 
-1 
2 
2 
3 
2 
3 
-3 
5 
Kiểm tra bàI cũ 
Kết qu ả 
Câu 2 
Câu 1 : Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên 
a. Tính chất giao hoán: a+b = b+a 
b. Tính chất kết hợp : (a+b)+c = a+(b+c) 
c. Tính chất cộng với số 0: a+0 = 0+a = a 
d.Tính chất cộng với số đ ối : a+(-a) = 0 
BàI 8: Tính chất cơ bản 
của phép cộng phân số 
Các tính chất 
Tính chất giao hoán — + — = — + — 
a 
b 
a 
b 
c 
b 
c 
d 
b) Tính kết hợp : ( — + — )+ — = — + ( — + — ) 
p 
q 
a 
b 
c 
d 
p 
q 
a 
b 
c 
d 
c) Cộng với số 0: 
ví dụ : Tính tổng 
A= 
Giải 
Ta có : 
( Tính chất giao hoán) 
( Tính chất kết hợp ) 
( Tính chất cộng với số 0) 
BàI 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 
1.Tính chất 
2.áp dụng 
?2. Tính nhanh 
1.Tính chất 
2.áp dụng 
BàI 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 
Kết qu ả 
7 
6 
7 
1 
7 
7 
- 
= 
+ 
- 
= 
7 
1 
1 
+ 
- 
= 
7 
1 
6 
6 
+ 
- 
= 
?2. Tính nhanh 
?2. Tính nhanh 
1.Tính chất 
2 .á p dụng 
BàI 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 
3.Luyện tập 
Bài tập 48 :sgk/28 
BàI tập 48 
? Đố em đ ặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để đư ợc 
b) Hình tròn 
d) Hình tròn 
c) Hình tròn 
12 
7 
a) Hình tròn 
4 
1 
a) Hình tròn 
trở lại 
Cách 1 
Cách 2 
2 
1 
12 
1 
12 
5 
12 
2 
12 
4 
12 
6 
+ 
= 
+ 
= 
= 
b) Hình tròn 
trở lại 
12 
2 
12 
4 
12 
1 
+ 
+ 
 = 
12 
2 
12 
5 
+ 
= 
c) Hình tròn 
Cách 1 
Cách 2 
trở lại 
d) Hình tròn 
trở lại 
Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để cộng lại đư ợc tổng là 0 
1 
BàI tập 51 
Ví dụ : 
2 
4 
3 
Một ch ữ 
cũng 
Là thầy 
Nửa ch ữ 
Một ch ữ cũng là thầy 
Nửa ch ữ cũng là thầy 
Hướng dẫn về nh à 
1. Học các tính chất , công thức tổng quát , phát biểu bằng lời 
2. Làm bài tập 49, 50 (SGK) và 66, 68 (SBT) 
Hướng dẫn : 
BT 50: 
= 
+ 
= 
= 
= 
= 
+ 
+ 
+ 
+ 
= 
+ 
Cảm ơn cỏc thầy , cụ giỏo và cỏc em học sinh . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_8_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt
Bài giảng liên quan