Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số - Nguyễn Thị Thu

Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).

Phép cộng

Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó

và có tử bằng tổng các tử.

Phép trừ

Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó

và có tử bằng hiệu các tử.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 81 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số - Nguyễn Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GD 
ẹEÁN VễÙI LễÙP HOẽC 
KÍNH CHAỉO THAÀY COÂ - CAÙC EM HOẽC SINH 
PHOỉNG GD-ẹT CHệễNG MYế 
TRệễỉNG THCS PHUÙ NGHểA 
GIAÙO VIEÂN:NGUYEÃN THề THU 
Kiểm tra bài cũ 
Làm phép cộng: 
; 
tiết 82:phép trừ phân số 
?1 
số đối 
số đối 
phân số 
đối nhau 
Ta nói là số đối của phân số ; 
 là số đối của phân số 
hai phân số và là hai số đối nhau. 
?2 
Cũng vậy,ta nói 
 là ........... của phân số 
 là ............. của ..................... 
hai phân số và là hai số ................... 
1.Số đối 
tiết 82:phép trừ phân số 
1.Số đối 
  Định nghĩa: 
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . 
7 
0 
-112 
Bài tập : T ỡ m các số đ ối của các số đã cho ở bảng sau 
Số đối của 
 nó 
-7 
0 
112 
Số đã cho 
 Kí hiệu số đối của là . 
Ta có: 
tiết 82:phép trừ phân số 
2.Phép trừ phân số. 
?3 
Hãy tính và so sánh : 
và 
Giải 
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
b) Qui tắc 
tiết 82:phép trừ phân số 
2.Phép trừ phân số. 
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
b) Qui tắc 
Ví dụ. 
+ 
+ 
= 
= 
Vậy hiệu của hai phân số: là một số như thế nào? 
Vậy hiệu là một số mà khi cộng với thì được . 
Vậy có thể nói hiệu là một số mà cộng với thì được 
Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số). 
b) Nhận xét 
tiết 83:phép trừ phân số 
2.Phép trừ phân số. 
tiết 82:phép trừ phân số 
2.Phép trừ phân số. 
Qui tắc 
?4 
Tính: 
; 
; 
; 
Bài giải 
 
 
 
 
 Phép cộng 
Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó 
và có tử bằng tổng các tử. 
Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó 
và có tử bằng hiệu các tử. 
 Phép trừ 
tiết 83:phép trừ phân số 
3.Bài tập 
Bài 61 - SGK/Tr33 . 
Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có có tử bằng 
 tổng các tử,mẫu bằng tổng các mẫu. 
Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có 
cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử. 
Câu nào là câu đúng? 
Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân số cùng mẫu. 
 Đáp án: 
Câu1 : Sai ; Câu2: Đúng 
Ai đúng- Ai sai 
Để tính: các bạn đã làm như sau: 
NGa 
Đồng 
Cách1 
Thi 
Đáp án đúng : Thi 
Cách2 
Bài 59 (b,c)/sgk-t33 
GIải 
Thảo luận nhóm 
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 
Câu1 :Một phân số bất kỳ thì... 
A. Có vô số, số đối C . Có một số đối 
B. Có 3 số đối D. Không có số đối nào . 
Câu2 :Cho . Số x bằng: 
A. B. C. D. 
Câu3 : Thực hiện phép tính ta được kết quả: 
A. B. C. D. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
Tính giờ 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
Hết giờ 
Nắm vững định nghĩa số đối của một phân số; quy tắc phép trừ phân số. 
Nắm vững: cách kí hiệu số đối của một phân số; quan hệ giữa phép cộng phân số và phép trừ phân số. 
 Giải các bài tập: 59; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68 SGK/Tr33, 34, 35. 
 Chuẩn bị cho giờ luyện tập. 
Hướng dẫn về nhà : 
Nhiệm vụ 
Người thứ nhất nghĩ ra một phân số (gọi là phân số thứ nhất). 
Người thứ hai nghĩ ra một phân số (gọi là phân số thứ hai). 
Người thứ ba viết số đối của phân số thứ hai. 
Người thứ thứ tư (đội trưởng) tìm hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ hai . 
 Trò chơi ai nhanh hơn 
Luật chơi : Gồm hai đội chơi .Các thành viên trong đội làm xong truyền phấn cho nhau. Mỗi đội gồm có 4 người,một người làm đội trưởng .Đội nào làm đúng , nhanh hơn thì đội đó thắng và nhận được một phần thưởng. 
Chúc mừng 
Đội thắng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
Tính giờ 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
Hết giờ 
cảm ơn sự theo dõi của các quý thầy cô 
chúc các thầy các cô mạnh khoẻ 
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km 
Tính nửa chu vi của khu đất (bằng kilômet). 
Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu kilômet? 
Bài 62 - SGK/Tr34 . 
Hướng dẫn: 
a 
b 
a) Nửa chu vi: a + b 
b) Hiệu của chiều dài và chiều rộng: a - b 
Hình chữ nhật có: 
Chiều dài là a 
Chiều rộng là b. 
1 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan_so_nguye.ppt
Bài giảng liên quan