Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập (Bản mới)

Bài 131 (SGK)

Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi).

CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC ƯỚC CỦA MỘT SỐ m

Nếu m = ax thì m có x + 1 ước

 VD: 32 = 25 nên 32 có 5+1=6 (ước)

Nếu m = ax . by thì m có (x +1)(y +1) ước

 VD: 63 = 32 . 7 nên 63 có (2+1).(1+1) = 6 (ước)

Nếu m = ax . by . cz thì m có (x +1)(y +1)(z+1) ước

VD: 60 = 22. 3 . 5 nên 60 có (2+1)(1+1)(1+1)=6 (ước)

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chúc các em một giờ học tốt ! 
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp! 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài 125 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố? 
 60	e) 400 
Bài 127 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? 
225	 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài 125 : 	 Gi ải 
60 = 2 2 . 3 . 5; 
e)400 = 2 4 . 5 2 
Bài 127 : 	 Gi ải 
225 = 3 2 . 5 2 
Số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5 
c) c = 32 . 7 
Ư(c) =  1; 3; 7; 9; 21; 63  
c) Cho số c = 3 2 . 7 ; 
Hãy viết tất cả các ước của c? 
Cho số a = 5 . 13 ; 
Hãy viết tất cả các ước của a? 
b) b = 25 
Ư(b) =  1; 2; 4; 6; 8; 16; 32  
b) Cho số b = 2 5 ; 
Hãy viết tất cả các ước của b? 
 a = 5 . 13 
Ư(a) =  1; 5; 13; 65  
Bài 129 (SGK) 
Bài 130 (SGK) 
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 
51; 75; 42; 30 
Bài 131 (SGK) 
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số? 
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42 . Tìm mỗi số? 
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b? 
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30 . Tìm a và b, biết rằng a < b? 
Gợi ý: 
a 
1 
2 
3 
5 
6 
10 
15 
30 
b 
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30 . Tìm a và b, biết rằng a < b ? 
a 
1 
2 
3 
5 
6 
10 
15 
30 
b 
30 
15 
10 
6 
5 
3 
2 
1 
a 
1 
2 
3 
5 
6 
10 
15 
30 
b 
30 
15 
10 
6 
5 
3 
2 
1 
a 
1 
2 
3 
5 
6 
10 
15 
30 
b 
30 
15 
10 
6 
5 
3 
2 
1 
Ư(30) = 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 
Bài 133 (SGK) 
Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm t ậ p hợp các ước của 111 
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp: 
	 ** . * = 111 
Bài 131 (SGK) 
Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi) 
Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau . Hỏi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi). 
28 viên 
. 
. 
. 
? 
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT 
CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC ƯỚC CỦA MỘT SỐ m 
 Nếu m = a x thì m có x + 1 ước 
 VD: 32 = 2 5 nên 32 có 5+1=6 (ước) 
 Nếu m = a x . b y thì m có (x +1)(y +1 ) ước 
 VD: 63 = 3 2 . 7 nên 63 có (2+1).(1+1) = 6 (ước) 
 Nếu m = a x . b y . c z thì m có (x +1)(y +1)(z+1) ước 
VD: 60 = 2 2 . 3 . 5 nên 60 có (2+1)(1+1)(1+1)=6 (ước) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Vận dụng công thức xác định số lượng các ước của một sô để tính số lượng các ước của 81; 250; 126 
 Làm BT 160; 161; 162; 166; 168 SBT tr 22 
 Xem trước bài 16: “ ước chung và bội chung” 
Bài 168 SBT tr 22 
Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9 . Tìm số chia và thương? 
Gợi ý: 
Gọi số chia là b , thương là x , ta có 
86 = b . x + 9 
 b là ước của 77 
mà b > 9 
Hãy tìm b, x? 
 b . x = 86 - 9 = 77 
1 
4 
2 
3 
5 
6 
Ô SỐ MAY MẮN 
Chúc mừng 
đội bạn được thưởng 10 điểm ! 
ô số may m ắn 
Ô SỐ 1 
Phân tích số 900 ra thừa số nguyên tố? 
900 = 2 2 . 3 2 . 5 2 
a = 3 2 . 5 
Ư(a) = 1; 3; 5; 15; 45 
Ô SỐ 3 
Cho a = 3 2 . 5 
Hãy viết tất cả các ước 
của a? 
Tích của hai số tự nhiên bằng 28 
Tìm mỗi số? 
Hai số tự nhiên đó là: 
1 và 28 ; 
2 và 14; 
4 và 7. 
Ô SỐ 6 
Ô SỐ 5 
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp 
* . ** = 115 
5 . 23 = 115 
CHÚC MỪNG 
ĐỘI BẠN ĐÃ THẮNG CUỘC! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_luyen_tap_ban_moi.ppt